Việt
phân hủy
phân loại
xép loại
tháo ròi
tháo dô
cắt thành miếng
thái.
Đức
zerlegen
Nach dem Entfernen der Folie erfolgt der genaue Zuschnitt entsprechend der Kavität, um starke Gratbildung und Werkzeugverschleiß zu vermeiden.
Sau khi được tháo ra khỏi các màng này, chúng được cắt thành miếng theo kích cỡ của lòng khuôn để tránh tạo viền dư thừa và mài mòn khuôn.
zerlegen /vt/
1. (hóa) phân hủy; 2. phân loại, xép loại, tháo ròi, tháo dô; (văn phạm) phân tích, xem xét, nghiên cứu, bàn bạc, thảo luận; 3. (nấu ăn) cắt thành miếng, thái.