Việt
cổ chai
cổ lọ
cổ bình
chỗ thắt
Anh
bottle-neck
neck of a bottle
bottleneck
bottle neck
Đức
Flaschenhals
Flasehenhals
HalsüberKopf
Bei Formenfür Flaschen ist es üblich, den Flaschenhals zukalibrieren.
Đối với khuôn cho chai, cổ chai thường phải được hiệu chỉnh.
Bei Flaschen beschränkt sich die gezielte Ausbildung der Trennkante meist auf den Bodenbereich und den Hals der Flasche.
Đối với chai, đường phân khuôn được thiết kế chủ yếu ở phạm vi đáy và trên cổ chai.
Formt der Dorn z. B. den Hals einer Flasche, so spricht man vom Kalibrierdorn (Bild 1).
Nếu lõi thổi thực hiện việc địnhdạng, thí dụ một cổ chai, người ta gọi là lõihiệu chỉnh (Hình 1).
Durch die Schwindung des Flaschenhalses auf den gekühlten Dorn entsteht eine ausreichende Reibkraft, die verhindert, dass das Blasteil abrutscht.
Qua sự co rút của cổ chai nơi lõi hiệu chỉnh được làm nguội, một lực ma sát được hình thành đủ để ngăn chặn chi tiết thổi bị tuột ra.
einer Flasche den Hals brechen (ugs.)
mở một chai rượu.
cổ chai, chỗ thắt
Flasehenhals /der/
cổ chai;
HalsüberKopf /(ugs )/
cổ chai; cổ lọ; cổ bình;
mở một chai rượu. : einer Flasche den Hals brechen (ugs.)
Flaschenhals /m/SỨ_TT/
[EN] neck of a bottle
[VI] cổ chai
Flaschenhals /m/CNT_PHẨM, CƠ/
[EN] bottleneck