TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

halsüberkopf

vắt giò lên cổ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rất vội vã

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

yết hầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

họng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cổ họng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cổ chai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cổ lọ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cổ bình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cần đàn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cổ đàn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cổ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chỗ thắt lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chỗ hẹp lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiếng sủa chó săn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

halsüberkopf

HalsüberKopf

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sich (Dativ) nach jmdm., etw. den Hals verrenken (ugs.)

nghểnh cể nhìn một cách tò mò, ngóng cổ trồng chờ

einen langen Hals machen (ugs.)

vươn cổ nhìn

jmdm. den Hals abschneidenÂimdrehen/brechén (ugs.)

làm ai phá sản, đẩy ai vào tình thế khốn đến

etw. kostet jmdn./jmdm. den Hals (ugs.)

sự nhẹ dạ, hành động nông nổi đã hủy hoại ai

sich (Dativ) die Schwind sucht, die Pest o. Ä. an den Hals argem (ugs.)

tức ai đến phát ôm

jmdn., etw. am/auf dem Hals haben (ugs.)

bực bội, buồn rầu vì ai hay việc gì

jmdm. jmdn. auf den Hals schicken/hetzen (ugs.)

đẩy ai đến chỗ ai, đuổi ai đến chỗ người nào

sich (Dativ) jmdn., etw. auf den Hals laden (ugs.)

nhận lãnh trách nhiệm về ai hay việc gì, mang ách vào cổ

bis zum/über den Hals (ugs.)

quá nhiều, ngập đến tận cổ

jmdm. nut etw. vom Hals[e] bleiben (ugs.)

để yên ai với việc gì

sich (Dativ) jmdn., etw. vom Hals[e] halten (ugs.)

không dây vào ai hay việc gì

sich (Dativ) jmdn., etw. vom Hals[e] schaffen (ugs.)

rũ bỏ ai, vứt bỏ việc gì không thực hiện tiếp.

mein Hals tut weh

họng tôi bị đau

jmdm. den Hals zudrücken (ugs.)

bóp cổ ai

eine Gräte war ihm im Hals stecken geblieben

một cái xương bị mắc trong cổ họng của nó

er hat es im Hals (ugs.)

nó bị đau cổ họng

sein Geld durch den Hals jagen

chè chén nhậu nhẹt quá nhiều, đổ tiền vào việc nhậu nhẹt

den Hals nicht voll kriegen/nicht voll genug kriegen [können] (ugs.)

không bao giờ thấy đủ

aus vollem Hals[e]

la to hết cỡ

etw. in den falschen Hals bekom men (ugs.)

hiểu sai điều gì và vì vậy cảm thấy khó chiu

etw. hängt/wächst jmdm. zum Hals[e] heraus (ugs.)

chán ngấy, chán đến tận cổ.

einer Flasche den Hals brechen (ugs.)

mở một chai rượu.

der Hals der Gebärmutter

cổ tử cung.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

HalsüberKopf /(ugs )/

vắt giò lên cổ; rất vội vã;

sich (Dativ) nach jmdm., etw. den Hals verrenken (ugs.) : nghểnh cể nhìn một cách tò mò, ngóng cổ trồng chờ einen langen Hals machen (ugs.) : vươn cổ nhìn jmdm. den Hals abschneidenÂimdrehen/brechén (ugs.) : làm ai phá sản, đẩy ai vào tình thế khốn đến etw. kostet jmdn./jmdm. den Hals (ugs.) : sự nhẹ dạ, hành động nông nổi đã hủy hoại ai sich (Dativ) die Schwind sucht, die Pest o. Ä. an den Hals argem (ugs.) : tức ai đến phát ôm jmdn., etw. am/auf dem Hals haben (ugs.) : bực bội, buồn rầu vì ai hay việc gì jmdm. jmdn. auf den Hals schicken/hetzen (ugs.) : đẩy ai đến chỗ ai, đuổi ai đến chỗ người nào sich (Dativ) jmdn., etw. auf den Hals laden (ugs.) : nhận lãnh trách nhiệm về ai hay việc gì, mang ách vào cổ bis zum/über den Hals (ugs.) : quá nhiều, ngập đến tận cổ jmdm. nut etw. vom Hals[e] bleiben (ugs.) : để yên ai với việc gì sich (Dativ) jmdn., etw. vom Hals[e] halten (ugs.) : không dây vào ai hay việc gì sich (Dativ) jmdn., etw. vom Hals[e] schaffen (ugs.) : rũ bỏ ai, vứt bỏ việc gì không thực hiện tiếp.

HalsüberKopf /(ugs )/

hầu; yết hầu; họng; cổ họng (Schlund, Kehle);

mein Hals tut weh : họng tôi bị đau jmdm. den Hals zudrücken (ugs.) : bóp cổ ai eine Gräte war ihm im Hals stecken geblieben : một cái xương bị mắc trong cổ họng của nó er hat es im Hals (ugs.) : nó bị đau cổ họng sein Geld durch den Hals jagen : chè chén nhậu nhẹt quá nhiều, đổ tiền vào việc nhậu nhẹt den Hals nicht voll kriegen/nicht voll genug kriegen [können] (ugs.) : không bao giờ thấy đủ aus vollem Hals[e] : la to hết cỡ etw. in den falschen Hals bekom men (ugs.) : hiểu sai điều gì và vì vậy cảm thấy khó chiu etw. hängt/wächst jmdm. zum Hals[e] heraus (ugs.) : chán ngấy, chán đến tận cổ.

HalsüberKopf /(ugs )/

cổ chai; cổ lọ; cổ bình;

einer Flasche den Hals brechen (ugs.) : mở một chai rượu.

HalsüberKopf /(ugs )/

cần đàn; cổ đàn;

HalsüberKopf /(ugs )/

(Med ) cổ; chỗ thắt lại; chỗ hẹp lại;

der Hals der Gebärmutter : cổ tử cung.

HalsüberKopf /(ugs )/

(Jägerspr ) tiếng sủa chó săn;