HalsüberKopf /(ugs )/
vắt giò lên cổ;
rất vội vã;
sich (Dativ) nach jmdm., etw. den Hals verrenken (ugs.) : nghểnh cể nhìn một cách tò mò, ngóng cổ trồng chờ einen langen Hals machen (ugs.) : vươn cổ nhìn jmdm. den Hals abschneidenÂimdrehen/brechén (ugs.) : làm ai phá sản, đẩy ai vào tình thế khốn đến etw. kostet jmdn./jmdm. den Hals (ugs.) : sự nhẹ dạ, hành động nông nổi đã hủy hoại ai sich (Dativ) die Schwind sucht, die Pest o. Ä. an den Hals argem (ugs.) : tức ai đến phát ôm jmdn., etw. am/auf dem Hals haben (ugs.) : bực bội, buồn rầu vì ai hay việc gì jmdm. jmdn. auf den Hals schicken/hetzen (ugs.) : đẩy ai đến chỗ ai, đuổi ai đến chỗ người nào sich (Dativ) jmdn., etw. auf den Hals laden (ugs.) : nhận lãnh trách nhiệm về ai hay việc gì, mang ách vào cổ bis zum/über den Hals (ugs.) : quá nhiều, ngập đến tận cổ jmdm. nut etw. vom Hals[e] bleiben (ugs.) : để yên ai với việc gì sich (Dativ) jmdn., etw. vom Hals[e] halten (ugs.) : không dây vào ai hay việc gì sich (Dativ) jmdn., etw. vom Hals[e] schaffen (ugs.) : rũ bỏ ai, vứt bỏ việc gì không thực hiện tiếp.
HalsüberKopf /(ugs )/
hầu;
yết hầu;
họng;
cổ họng (Schlund, Kehle);
mein Hals tut weh : họng tôi bị đau jmdm. den Hals zudrücken (ugs.) : bóp cổ ai eine Gräte war ihm im Hals stecken geblieben : một cái xương bị mắc trong cổ họng của nó er hat es im Hals (ugs.) : nó bị đau cổ họng sein Geld durch den Hals jagen : chè chén nhậu nhẹt quá nhiều, đổ tiền vào việc nhậu nhẹt den Hals nicht voll kriegen/nicht voll genug kriegen [können] (ugs.) : không bao giờ thấy đủ aus vollem Hals[e] : la to hết cỡ etw. in den falschen Hals bekom men (ugs.) : hiểu sai điều gì và vì vậy cảm thấy khó chiu etw. hängt/wächst jmdm. zum Hals[e] heraus (ugs.) : chán ngấy, chán đến tận cổ.
HalsüberKopf /(ugs )/
cổ chai;
cổ lọ;
cổ bình;
einer Flasche den Hals brechen (ugs.) : mở một chai rượu.
HalsüberKopf /(ugs )/
cần đàn;
cổ đàn;
HalsüberKopf /(ugs )/
(Med ) cổ;
chỗ thắt lại;
chỗ hẹp lại;
der Hals der Gebärmutter : cổ tử cung.
HalsüberKopf /(ugs )/
(Jägerspr ) tiếng sủa chó săn;