Việt
lỗ nhìn
lỗ chui
lỗ của
của nắp
của khoang
nắp khoang .
Đức
Mannloch
Bei einer Umdrehung ändert sich das Volumen der Zellen und dadurch wird die Flüssigkeit von der Saugseite zur Druckseite hin verdrängt (Bild 3).
Ở một vòngquay, dung lượng của khoang chứa dầu thủylực có thể thay đổi và qua đó chất lỏng bị đẩytừ phía hút qua phía ép (Hình 3).
Wirkungsweise Pumpzelle.
Nguyên lý hoạt động của khoang bơm.
v der Festigkeit der Fahrgastzelle,
Độ cứng chắc của khoang hành khách,
Zusammenwirken Messzelle – Pumpzelle.
Tác dụng kết hợp của khoang đo – khoang bơm.
Geklebte Scheiben tragen erheblich zur Stabilität der Fahrgastzelle bei.
Kính xe đã được dán giữ vai trò rất quan trọng góp phần làm tăng độ cứng vững của khoang hành khách.
Mannloch /n -(e)s, -lôcher (kĩ thuật)/
lỗ nhìn, lỗ chui (ngừơi vào), lỗ của, của nắp, của khoang, nắp khoang (thuyền, tàu).