Việt
của nắp
cửa sập
lỗ nhìn
lỗ chui
lỗ của
của khoang
nắp khoang .
Đức
Luke
Mannloch
Der O-Ring des Filtermoduldeckels muss ersetzt werden.
Gioăng O của nắp đậy modun lọc phải được thay thế.
Die Stellung der Bypassklappe wird durch ein im Steuergerät hinterlegtes Kennfeld bestimmt.
Vị trí của nắp đường vòng được điều chỉnh qua biểu đồ đặc trưng cài sẵn trong thiết bị điều khiển.
D.h. ein Potentiometer ermittelt die Klappenstellung und gibt diese zurück an das Steuergerät.
Điều đó có nghĩa là một bộ chiết áp xác định vị trí của nắp và truyền thông tin này đến bộ điều khiển.
Die Kontaktschalter für die Motorhaube und das Gurtschloss müssen beim automatischen Motorstart geschlossen sein.
Công tắc tiếp xúc của nắp khoang động cơ và khóa đai an toàn phải được đóng lại khi động cơ tự động khởi động.
Die Kontaktschalter für die Motorhaube und das Gurtschloss müssen beim automatischen Motorstart durch den Fahrer geschlossen sein.
Công tắc tiếp xúc của nắp khoang động cơ và khóa đai an toàn phải được đóng lại khi động cơ tự động khởi động thông qua người lái xe.
Luke /ỉ =, -n/
của nắp, cửa sập; (trên đưòng phố) nắp công; (hàng hải) của khoang, nắp khoang.
Mannloch /n -(e)s, -lôcher (kĩ thuật)/
lỗ nhìn, lỗ chui (ngừơi vào), lỗ của, của nắp, của khoang, nắp khoang (thuyền, tàu).