Việt
lỗ của
khuôn của.
lỗ của sổ
hốc cửa sổ
lỗ nhìn
lỗ chui
của nắp
của khoang
nắp khoang .
Đức
Fenstnische
- scheibetiefe
Mannloch
Der gefilterte Kraftstoff fließt durch die Löcher des Zentralrohres nach innen und dann weiter nach oben ab.
Nhiên liệu đã được lọc chảy qua lỗ của ống trung tâm vào phía trong và sau đó lên phía trên.
Beim Einfedern wird das Dämpferöl im unteren Raum verdrängt und strömt durch die Bohrungen der Ventileinheit.
Khi nhún vô, dầu bộ giảm chấn ở vùng phía dưới bị ép và chảy qua các lỗ của chi tiết van.
Nach dem Durchströmen der Öffnungen des Dornhalters fließt der Schmelzestrom wieder zusammen.
Dòng chảy sẽ nhập lại sau khi chảy xuyên qua các lỗ của vòng giữ lõi.
Die Größe des Mahlgutes wird durch die Löchergröße im Bodensieb (5) der Schneidmühle bestimmt.
Kích thước sản phẩm được xác định bởi kích thước các lỗ của rây sàng dưới đáy máy cắt (5).
Der in das Werkzeug in axialer Richtung eintretende Schmelzestrom umfließt den Verdrängerkörper und wird anschließend radial umgelenktund durch die Siebkorbbohrungen gedrückt.
Vật liệu lỏng chảy vào khuôn dọc theo hướngtrục chính, kế tiếp được đổi hướng chảy vòngqua vật chắn và được nén vào các lỗ của giỏsàng.
Fenstnische /f -n, -n/
lỗ của, khuôn của.
- scheibetiefe /í =, -n/
lỗ của, lỗ của sổ, [cái] hốc cửa sổ; -
Mannloch /n -(e)s, -lôcher (kĩ thuật)/
lỗ nhìn, lỗ chui (ngừơi vào), lỗ của, của nắp, của khoang, nắp khoang (thuyền, tàu).