TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lỗ của

lỗ của

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khuôn của.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lỗ của sổ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hốc cửa sổ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lỗ nhìn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lỗ chui

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

của nắp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

của khoang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nắp khoang .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

lỗ của

Fenstnische

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

- scheibetiefe

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Mannloch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der gefilterte Kraftstoff fließt durch die Löcher des Zentralrohres nach innen und dann weiter nach oben ab.

Nhiên liệu đã được lọc chảy qua lỗ của ống trung tâm vào phía trong và sau đó lên phía trên.

Beim Einfedern wird das Dämpferöl im unteren Raum verdrängt und strömt durch die Bohrungen der Ventileinheit.

Khi nhún vô, dầu bộ giảm chấn ở vùng phía dưới bị ép và chảy qua các lỗ của chi tiết van.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Nach dem Durchströmen der Öffnungen des Dornhalters fließt der Schmelzestrom wieder zusammen.

Dòng chảy sẽ nhập lại sau khi chảy xuyên qua các lỗ của vòng giữ lõi.

Die Größe des Mahlgutes wird durch die Löchergröße im Bodensieb (5) der Schneidmühle bestimmt.

Kích thước sản phẩm được xác định bởi kích thước các lỗ của rây sàng dưới đáy máy cắt (5).

Der in das Werkzeug in axialer Richtung eintretende Schmelzestrom umfließt den Verdrängerkörper und wird anschließend radial umgelenktund durch die Siebkorbbohrungen gedrückt.

Vật liệu lỏng chảy vào khuôn dọc theo hướngtrục chính, kế tiếp được đổi hướng chảy vòngqua vật chắn và được nén vào các lỗ của giỏsàng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Fenstnische /f -n, -n/

lỗ của, khuôn của.

- scheibetiefe /í =, -n/

lỗ của, lỗ của sổ, [cái] hốc cửa sổ; -

Mannloch /n -(e)s, -lôcher (kĩ thuật)/

lỗ nhìn, lỗ chui (ngừơi vào), lỗ của, của nắp, của khoang, nắp khoang (thuyền, tàu).