TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

của nó

của nó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

của ông ấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

của cô ấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

của bà ấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

của nó

sein

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ihr

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Außerdem verringertsich seine Härte.

Ngoài ra độ cứng của nó cũng giảm đi.

Nachteilig ist die Geräuschentwicklung.

Khuyết điểm của nó là phát sinh tiếng ồn.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

4,4'-Thiodianilin und seine Salze

4,4'-Thiodianilin và muối của nó

Kennbuchstaben und deren Bedeutung

Mẫu tự nhận dạng và ý nghĩa của nó

Mangan und seine anorganischen Verbindungen

Mangan và các hợp chất vô cơ của nó

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sein Hut

cái mũ của anh ấy, seine Kinder: các con của ông ấy

ich lese sein Buch

tôi đọc quyển sách của anh ấy

sind das deine Handschuhe oder seine?

đó là đôi găng tay của con hay của nó?

ich hatte meine Werkzeuge vergessen und benutzte die seinen

tôi đã quên dụng cụ của mình và phải dùng (dụng cụ) của anh ấy. Sein, das

-s (Philos.)

sự tồn tại, sự hiện hữu

Sein oder Nichtsein, das ist hier die Frage

tồn tại hay không tồn tại, đó mới là vẩn đề.

ihr Kleid

cái váy đầm của cổ ấy

ihre Enkelkinder

các cháu ngoại của bà ấy

das ist nicht mein Buch, sondern ihres

đó không phải là quyền sách của tôi, mà là của cô ấy.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sein /(Possessivpron.)/

của nó; của ông ấy (tính từ và đại từ sở hữu của danh từ giống đực và giông trung ở số ít);

cái mũ của anh ấy, seine Kinder: các con của ông ấy : sein Hut tôi đọc quyển sách của anh ấy : ich lese sein Buch đó là đôi găng tay của con hay của nó? : sind das deine Handschuhe oder seine? tôi đã quên dụng cụ của mình và phải dùng (dụng cụ) của anh ấy. Sein, das : ich hatte meine Werkzeuge vergessen und benutzte die seinen sự tồn tại, sự hiện hữu : -s (Philos.) tồn tại hay không tồn tại, đó mới là vẩn đề. : Sein oder Nichtsein, das ist hier die Frage

ihr /(Possessivpron.)/

của cô ấy; của bà ấy; của nó (chỉ sự sở hữu hay thuộc về đô' i tượng giống cái, sô' ít);

cái váy đầm của cổ ấy : ihr Kleid các cháu ngoại của bà ấy : ihre Enkelkinder đó không phải là quyền sách của tôi, mà là của cô ấy. : das ist nicht mein Buch, sondern ihres