Việt
cứu được
giữ được
bảo vệ được
Đức
jmdmJetwretten
Trotzdem lohnt sich der Aufwand, weil die gewünschten Proteine zum Teil anders nicht zu erhalten sind und als besonders hochwertige Arzneimittel Leben retten können.
Tuy nhiên sự nỗ lực này vẫn có giá trị của chúng, vì protein kỳ vọng không có được bằng cách nào khác và dược phẩm giá trị cao có thể cứu được mạng sống con người.
da fiel ihm ein, der Wolf könnte die Großmutter gefressen haben und sie wäre noch zu retten,
Nhưng bác chợt nghĩ có lẽ sói đã ăn thịt bà cụ, tuy vậy may ra vẫn còn có thể cứu được.
Sie kamen aber noch in zwei Länder, wo Hunger und Krieg herrschten, und da gab der Prinz den Königen jedesmal sein Brot und Schwert, und hatte nun drei Reiche gerettet.
Ba anh em đi qua hai nước nữa. Những nước này cũng đang bị chiến tranh và nạn đói hoành hành. Hoàng tử Út cho nhà vua các nước ấy mượn chiếc bánh và thanh kiếm của mình. Thế là cứu được ba nước khỏi cảnh lầm than, chinh chiến.
seine Habe retten
cứu được tài sản.
jmdmJetwretten /cứu người nào thoát khỏi tay ai; jmdn. aus der Gefahr retten/
cứu được; giữ được; bảo vệ được;
cứu được tài sản. : seine Habe retten