Việt
cực góp
ống góp
Cực thu
ống tụ
vành góp
colectơ
collector
ô'ng góp
cực collector
Anh
sampler
Đức
Kollektor
Die Halbleiterschichten mit ihren Anschlüssen bezeich net man als Emitter E, Kollektor C und Basis B (Tabelle 1).
Những lớp bán dẫn với những đầu nối điện của chúng được gọi là cực phát E, cực thu (cực góp) C và cực gốc B (Bảng 1).
Transportgeschwindigkeit eines Feststoffteilchens senkrecht zur Niederschlagselektrode eines Elektrofilters (bei laminarer Umströmung):
Vận tốc di chuyển của một hạt chất rắn theo chiều thẳng đứng đến điện cực góp của bộ lọc tĩnh điện (dòng chảy quanh ở dạng tầng)
cực góp, cực thu, cực collector; ống góp, ống tụ; vành góp
ô' ng góp, ống tụ; cực góp; vành góp
[VI] Cực thu, cực góp, collector
[EN] collector
Kollektor /[kolektor], der, -s, ...oren/
(Physik) ống góp; cực góp;
Kollektor /m/Đ_TỬ/
[VI] colectơ, cực góp
Cực góp
Vùng giữa tiếp giáp góp và điện cực góp.
sampler /xây dựng/
cực góp /n/ELECTRO-PHYSICS/
cực góp (C)