Việt
ce
xeri
Ceri
nguyên tố cerium
Anh
Cerium
Ce
cerium
Đức
Dies geschieht durch Zugabe eines Additivs (z.B. Cer oder Eisenverbindungen) in den Kraftstoff.
Việc này được thực hiện bằng cách thêm chất phụ gia (thí dụ ceri (Ce) hoặc những hợp chất sắt) vào nhiên liệu.
Damit darf eine Werkzeugmaschine innerhalb der EU nur in Betrieb genommen werden, wenn sie diesen technischen Vorschriften genügt und ein CE Prüfsiegel trägt.
Như vậy một máy công cụ trong khối EU chỉ được phép đưa vào sử dụng nếu đáp ứng được những quy định kỹ thuật này và mang dấu kiểm nghiệm CE.
CE-Kennzeichnung (Produktsicherheit nach EU-Recht)
Ký hiệu CE (Luật Liên minh châu Âu về an toàn sản phẩm)
nguyên tố cerium, Ce (nguyên tố số 58)
Ce /nt (Cerium)/HOÁ/
[EN] Ce (cerium)
[VI] xeri, Ce
xeri, Ce
Cerium,Ce
Ceri, Ce
cerium /hóa học & vật liệu/