TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chúa tròi

trồi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ông tròi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chúa tròi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thượng đế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngọc hoàng thượng đé

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiếm -s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Götter trôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chúa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thiên đế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngọc hoàng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đấng thần linh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thần thánh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

chúa tròi

Herrgott

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Himmelreich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Gott

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dem Herrgott den Tag stehlen

làm biếng, trây lưỏi, trớn việc, ăn không ngôi rồi, sông cuộc đòi vô dụng, sóng cuộc đài áo túi cơm.

bei Gott schwören

thề, tuyên thệ, phát thệ; ♦

bẹi Gott!

ối trồi ơi!, ~

léider Gott es

đáng tiếc, thật là đang tiếc!;

großer Gott!

ơi! ối trời ơi!; ~

um Gott es willen!

1) trời ơi; 2) do tròi; ~

dem lieben Gott den Tag [die Tage] (áb) stehlen

ăn không ngôi rồi, nằm khàn, không làm lụng gì hết;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Herrgott /m -(e)s/

trồi, ông tròi, chúa tròi; dem Herrgott den Tag stehlen làm biếng, trây lưỏi, trớn việc, ăn không ngôi rồi, sông cuộc đòi vô dụng, sóng cuộc đài áo túi cơm.

Himmelreich /n -(e)s (tôn giáo)/

chúa Tròi, thượng đế, ngọc hoàng thượng đé; (nghĩa bóng) thiên đường, thiên đàng, nát bàn, niết bàn, chôn cực lạc.

Gott /m -es u/

hiếm -s, Götter trôi, chúa, chúa tròi, ông tròi, thượng đế, thiên đế, ngọc hoàng, thần, đấng thần linh, thần thánh; zu - béten lạy trời lạy phật; Gott lästern báng bổ, chửi rủa, lăng mạ; au/ - báuen hi vọng ỏ trôi; bei Gott schwören thề, tuyên thệ, phát thệ; ♦ bẹi Gott! ối trồi ơi!, Gott sei Dan k! may quá! may mắn thay!; léider Gott es đáng tiếc, thật là đang tiếc!; großer Gott! ơi! ối trời ơi!; Gott bewahre! lạy trôi đùng, mong sao đùng; um Gott es willen! 1) trời ơi; 2) do tròi; Gott weiß! có mà trời biết!; dem lieben Gott den Tag [die Tage] (áb) stehlen ăn không ngôi rồi, nằm khàn, không làm lụng gì hết; den lieben - einen guten Mann sein lassen không nghĩ về tương lai, không can tâm về gì;