Herrgott /m -(e)s/
trồi, ông tròi, chúa tròi; dem Herrgott den Tag stehlen làm biếng, trây lưỏi, trớn việc, ăn không ngôi rồi, sông cuộc đòi vô dụng, sóng cuộc đài áo túi cơm.
Himmelreich /n -(e)s (tôn giáo)/
chúa Tròi, thượng đế, ngọc hoàng thượng đé; (nghĩa bóng) thiên đường, thiên đàng, nát bàn, niết bàn, chôn cực lạc.
Gott /m -es u/
hiếm -s, Götter trôi, chúa, chúa tròi, ông tròi, thượng đế, thiên đế, ngọc hoàng, thần, đấng thần linh, thần thánh; zu - béten lạy trời lạy phật; Gott lästern báng bổ, chửi rủa, lăng mạ; au/ - báuen hi vọng ỏ trôi; bei Gott schwören thề, tuyên thệ, phát thệ; ♦ bẹi Gott! ối trồi ơi!, Gott sei Dan k! may quá! may mắn thay!; léider Gott es đáng tiếc, thật là đang tiếc!; großer Gott! ơi! ối trời ơi!; Gott bewahre! lạy trôi đùng, mong sao đùng; um Gott es willen! 1) trời ơi; 2) do tròi; Gott weiß! có mà trời biết!; dem lieben Gott den Tag [die Tage] (áb) stehlen ăn không ngôi rồi, nằm khàn, không làm lụng gì hết; den lieben - einen guten Mann sein lassen không nghĩ về tương lai, không can tâm về gì;