Việt
chúi
bổ nhào
Anh
dive
Đức
eintauchen
Anti-Dive-Effekt beim Bremsen
Có hiệu ứng chống chúi đầu xe khi phanh
Der typische Bremsnickeffekt, der beim Bremsen mit der Vorderradbremse auftreten kann, wird durch diese Maßnahme stark reduziert.
Hiệu ứng phanh chúi đầu tiêu biểu xảy ra khi phanh với phanh bánh trước được giảm mạnh nhờ biện pháp này.
… dem Eintauchen des Fahrzeugbugs beim Bremsen und dem Einsinken des Fahrzeughecks beim Beschleunigen entgegenzuwirken.
Tác động ngược lại việc phần trước đầu xe bị chúi khi phanh và phần sau đuôi xe hạ thấp khi tăng tốc.
Zusätzlich kann SBC z.B. folgende Funktionen übernehmen: Trockenbremsen, Berganfahrhilfe, Softstop zur Vermeidung von Bremsnicken.
Ngoài ra, hệ thống SBC có thể đảm nhận các nhiệm vụ sau đây: phanh khô, giúp khởi chạy lên dốc, dừng xe nhẹ nhàng tránh chúi đầu xe khi phanh.
eintauchen /vi/DHV_TRỤ/
[EN] dive
[VI] bổ nhào, chúi (tàu vũ trụ)
- đg. 1 Ngả đầu về phía trước. Đi hơi chúi về phía trước. Thuyền chúi mũi. Ngã chúi vào nhau. 2 (kng.; id.). Để hết tâm trí vào việc gì; chúi đầu.