Việt
chạy tú tung
chạy nhốn nháo
chạy cuông cà kề
tiếng la hét om xòm
tiếng hát loạc choạc
tiéng nhạc hỗn loạn.
Đức
Charivari
Charivari /m -n, -s, -s/
1. [sự, cảnh, tình trạng] chạy tú tung, chạy nhốn nháo, chạy cuông cà kề; [sự] lộn xộn, hỗn loạn, mắt trật tự; 2. tiếng la hét om xòm, tiếng hát loạc choạc, tiéng nhạc hỗn loạn.