TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chảy xuyên qua

chảy băng qua

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chảy xuyên qua

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tràn ngập

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

chảy xuyên qua

durchstromen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Durch ein Vakuum wird das gereinigte zellfreie Wasser durch die Membran hindurch abgezogen.

Qua chân không, nước tinh khiết, không có tế bào có thể chảy xuyên qua màng.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Nach dem Durchströmen der Öffnungen des Dornhalters fließt der Schmelzestrom wieder zusammen.

Dòng chảy sẽ nhập lại sau khi chảy xuyên qua các lỗ của vòng giữ lõi.

Beim Überströmen eines Drosselfeldes breitet sich die Schmelze gleichmäßig flächig aus.

Khi chảy xuyên qua vùng điều tiết, vật liệu lỏng tỏa rộng đều theo mặt phẳng.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Das Öl kann nicht nur die Kolbenventile, sondern auch die Nuten durchströmen.

Dầu không chỉ chảy xuyên qua các van ở piston mà còn có thể chảy xuyên qua các rãnh.

Die Ansaugluft durchströmt den großen Turbolader und wird im kleinen Turbolader verdichtet.

Không khí hút chảy xuyên qua turbo lớn và được nén trong turbo tăng áp nhỏ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Wasser durchströmt die Ebene

nước tràn ngập vùng đồng bằng. 1

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

durchstromen /(sw. V.; hat)/

chảy băng qua; chảy xuyên qua; tràn ngập (durch fließen);

nước tràn ngập vùng đồng bằng. 1 : das Wasser durchströmt die Ebene