Việt
chảy băng qua
chảy xuyên qua
tràn ngập
Đức
durchstromen
Durch ein Vakuum wird das gereinigte zellfreie Wasser durch die Membran hindurch abgezogen.
Qua chân không, nước tinh khiết, không có tế bào có thể chảy xuyên qua màng.
Nach dem Durchströmen der Öffnungen des Dornhalters fließt der Schmelzestrom wieder zusammen.
Dòng chảy sẽ nhập lại sau khi chảy xuyên qua các lỗ của vòng giữ lõi.
Beim Überströmen eines Drosselfeldes breitet sich die Schmelze gleichmäßig flächig aus.
Khi chảy xuyên qua vùng điều tiết, vật liệu lỏng tỏa rộng đều theo mặt phẳng.
Das Öl kann nicht nur die Kolbenventile, sondern auch die Nuten durchströmen.
Dầu không chỉ chảy xuyên qua các van ở piston mà còn có thể chảy xuyên qua các rãnh.
Die Ansaugluft durchströmt den großen Turbolader und wird im kleinen Turbolader verdichtet.
Không khí hút chảy xuyên qua turbo lớn và được nén trong turbo tăng áp nhỏ.
das Wasser durchströmt die Ebene
nước tràn ngập vùng đồng bằng. 1
durchstromen /(sw. V.; hat)/
chảy băng qua; chảy xuyên qua; tràn ngập (durch fließen);
nước tràn ngập vùng đồng bằng. 1 : das Wasser durchströmt die Ebene