TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chất cho

chất cho

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN-8059:521:2009 Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

phần tứ cho

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

donor đono

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

chất cho

donor

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN-8059:521:2009 Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế)

donor material

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

 donor material

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

donator

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

chất cho

Donator

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Entzündbare Gase, Entzündbare Aerosole, Entzündbare Flüssigkeiten, Entzündbare Feststoffe, Selbstzersetzliche Stoffe und Gemische, pyrophore Flüssigkeiten, pyrophore Feststoffe, Selbsterhitzungsfähige Stoffe und Gemische, Stoffe und Gemische, die bei Berührung mit Wasser entzündbare Gase abgeben, Organische Peroxide

Khí dễ cháy, son khí dễ cháy, chất lỏng dễ cháy, chất rắn dễ cháy, đơn chất và hợp chất tự phân hủy, chất lỏng tự cháy, chất rắn tự cháy, đơn chất hay hợp chất có khả năng tự nung nóng, đơn chất hay hợp chất cho những chất dễ cháy khi tiếp xúc với nước, peroxid hữu cơ

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Beim weiteren Abbau entstehen anorganische Stoffe (Mineralisation) wie Kohlenstoffdioxid, Wasser, Ammoniumsalze, Nitrate und Phosphate, die wiederum als Pflanzennährstoffe wichtig sind.

Sự phân hủy tiếp theo cho những chất vô cơ như carbon dioxide, nước, muối amonium, nitrate và phosphate (sự khoáng hóa); những chất này lại quan trọng vì là dưỡng chất cho cây cối.

Je nach den Arbeitsschwerpunkten werden biotechnische Labore beispielsweise als Mikrobiologielabor, Gentechniklabor oder Zellkulturlabor betrieben. Neben einer gemeinsamen mikrobiologischen Grundausstattung der Labore erfordert die Spezialisierung noch zusätzliche Einrichtungen für den jeweiligen Anwendungszweck.

Tùy chuyên môn của phòng thí nghiệm kỹ thuật sinh học, thí dụ phòng thí nghiệm vi sinh, phòng thí nghiệm kỹ thuật di truyền hoặc nuôi cấy tế bào, thì ngoài các thiết bị vi sinh cơ bản chung còn cần trang bị thêm cơ sở vật chất cho các ứng dụng tương ứng.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Donator /m/Đ_TỬ/

[EN] donator

[VI] donor đono, chất cho (tạp chất cho electron)

Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN-8059:521:2009 Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế)

Chất cho

donor

Khiếm khuyết trong mạng tinh thể mà khi chiếm ưu thế sẽ cho phép dẫn electron bằng cách cho đi các electron.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 donor material

chất cho

Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

donor

chất cho

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

donor material

chất cho

donor

phần tứ cho, chất cho