Entzündbare Gase, Entzündbare Aerosole, Entzündbare Flüssigkeiten, Entzündbare Feststoffe, Selbstzersetzliche Stoffe und Gemische, pyrophore Flüssigkeiten, pyrophore Feststoffe, Selbsterhitzungsfähige Stoffe und Gemische, Stoffe und Gemische, die bei Berührung mit Wasser entzündbare Gase abgeben, Organische Peroxide |
Khí dễ cháy, son khí dễ cháy, chất lỏng dễ cháy, chất rắn dễ cháy, đơn chất và hợp chất tự phân hủy, chất lỏng tự cháy, chất rắn tự cháy, đơn chất hay hợp chất có khả năng tự nung nóng, đơn chất hay hợp chất cho những chất dễ cháy khi tiếp xúc với nước, peroxid hữu cơ |
Beim weiteren Abbau entstehen anorganische Stoffe (Mineralisation) wie Kohlenstoffdioxid, Wasser, Ammoniumsalze, Nitrate und Phosphate, die wiederum als Pflanzennährstoffe wichtig sind. |
Sự phân hủy tiếp theo cho những chất vô cơ như carbon dioxide, nước, muối amonium, nitrate và phosphate (sự khoáng hóa); những chất này lại quan trọng vì là dưỡng chất cho cây cối. |
Je nach den Arbeitsschwerpunkten werden biotechnische Labore beispielsweise als Mikrobiologielabor, Gentechniklabor oder Zellkulturlabor betrieben. Neben einer gemeinsamen mikrobiologischen Grundausstattung der Labore erfordert die Spezialisierung noch zusätzliche Einrichtungen für den jeweiligen Anwendungszweck. |
Tùy chuyên môn của phòng thí nghiệm kỹ thuật sinh học, thí dụ phòng thí nghiệm vi sinh, phòng thí nghiệm kỹ thuật di truyền hoặc nuôi cấy tế bào, thì ngoài các thiết bị vi sinh cơ bản chung còn cần trang bị thêm cơ sở vật chất cho các ứng dụng tương ứng. |