Việt
chất làm đặc
chất làm đông cứng
Anh
Thickener
solidifier
stiffener
thickener
thickening agent
Đức
Eindicker
Verfestigungsmittel
Verdickungsmittel.
Chất làm đặc.
Schmierfette bestehen aus einem Öl und einem Verdickungsmittel.
Mỡ bôi trơn gồm có dầu và chất làm đặc.
Verwendet werden Seifenverdicker, die auch als Metallseifen bezeichnet werden, wie Lithium-, Kalzium- und Natriumseifen und seifenfreie Verdicker wie Gele oder Bentonit.
Chất làm đặc có xà phòng, cũng được gọi là xà phòng kim loại như xà phòng lithi, xà phòng calci, xà phòng natri hoặc chất làm đặc không có xà phòng như gelatin hay bentonit được sử dụng.
Gelfett, Bentonitfett, Basis sind seifenfreie Verdicker (Einsatz als Heißlager- oder Zahnradfett)
Mỡ sệt, mỡ bentonit, nền tảng là chất làm đặc không có xà phòng (sử dụng như mỡ ổ đỡ nóng hay mỡ bánh răng).
Je nach Art des verwendeten Verdickungsmittels, der Temperatur, der Viskosität des Grundöles erhält man Schmierfette unterschiedlicher Konsistenz (Steifigkeit).
Tùy theo loại của chất làm đặc, nhiệt độ và độ nhớt của dầu nền, ta có được các loại mỡ bôi trơn có độ đặc (độ sệt) khác nhau.
solidifier, stiffener, thickener, thickening agent
Eindicker /m/C_DẺO, CNT_PHẨM/
[EN] thickener
[VI] chất làm đặc
Verfestigungsmittel /nt/ÔN_BIỂN/
[EN] solidifier
[VI] chất làm đông cứng, chất làm đặc