Việt
chất tác động
Anh
active material
Đức
Effektor
Zu diesen Sekundärstoffen gehören biologisch aktive Naturstoffe wie Antibiotika, Wirkstoffe gegen Viren, Vitamine, Enzyme, Enzymhemmstoffe, Gifte (Toxine) oder Signalstoffe.
Vật liệu bậc hai là các chất thiên nhiên hoạt động như chất kháng sinh, chất tác động chống virus, vitamin, enzyme, chất ức chế enzyme (enzyme inhibitor), chất độc hay chất báo hiệu.
Flüssige Desinfektionsmittel enthalten als Wirkstoffe alleine oder in Kombinationen: Alkohole, Aldehyde, Halogene, Phenolderivate oder oberflächenaktive Stoffe (z. B. quartäre Ammoniumverbindungen).
Thuốc khử trùng dạng lỏng chứa các hoạt chất đơn lẻ hoặc kết hợp với các chất khác: rượu, aldehyde, halogen, các chất dẫn xuất phenol, hoặc chất tác động bề mặt (thí dụ các hợp chất amoni bậc bốn).
Effektor /der; -s, ...oren (meist PL)/
(Biol , Med ) chất tác động;
active material /điện/
Chất keo chì ở các thẻ ngăn của bình acqui. Tác dụng hóa học của chất điện giải vào chất keo chì sinh ra điện năng.