Việt
chất từ
vật liệu từ
Anh
magnetic substance
magnetic medium
magnetic material
Ebenfalls schaumbildend sind die von lebenden oder abgestorbenen Zellen ausgeschiedenen Stoffe, vor allem Proteine, Lipoproteine, Polysaccharide und Alkohole.
Ngoài ra các chất cũng tạo ra bọt là những chất từ tế bào sống hoặc chết thải ra, chủ yếu là protein, lipoprotein, polysaccharid và rượu.
Durch die abbauende Stoffwechseltätigkeit werden aus den organischen Verbindungen wieder einfache anorganische, vor allem Kohlenstoffdioxid, Wasser, Ammoniumsalze, Nitrate, Phosphate und Sulfate (Mineralisation).
Do các quá trình trao đổi chất, từ các chất hữu cơ biến thành các chất vô cơ đơn giản, nhất là thán khí, nước, muối amonium, nitrate, phosphate và sulfate (khoáng chất).
Sie können nicht im Stoffwechsel aus anderen Aminosäuren oder sonstigen Vorstufen gebildet werden und müssen daher unbedingt Bestandteil der Nahrung sein.
Chúng không hình thành được qua quá trình trao đổi chất từ các amino acid khác hoặc tiền chất của chúng và vì vậy nhất thiết phải là thành phần của thực phẩm.
Fußboden und verunreinigte Gegenstände mit ... reinigen (vom Hersteller anzugeben)
Rửa nền nhà và các dụng cụ bị nhiễm bẩn với chất... (từ thông tin của nhà sản xuất)
Die Werkstoffoberflächen werden mit Stoffen aus dem gasförmigen-, flüssigen- oder festen Aggregatzustand beschichtet.
Bể mặt vật liệu được phủ với các chất từ thể khí, lỏng hoặc trạng thái kết tập rắn.
magnetic medium, magnetic substance /hóa học & vật liệu;điện lạnh;điện lạnh/
magnetic material /toán & tin/
vật liệu từ, chất từ
magnetic material /điện lạnh/