Việt
chất trám
thiết bị hãm
cái nút
cần nút
gạch đầu nút
mát tít
chất gắn
chất ổn định
cữ chặn
chi tiết ngăn cách
Anh
filler
smoothing compound
stopper
Đức
Spachtelmasse
v Spachtelmassen, die sowohl als Ziehals auch als Feinspachtel eingesetzt werden können.
Các khối chất trám có thể được dùng như là chất trám kéo hay chất trám tinh.
v Füll- und Ziehspachtel für größere Unebenheiten.
Chất trám đầy và chất trám kéo cho các vị trí không bằng phẳng lớn hơn.
Dazu werden 2K-Polyester-Spachtelmassen verwendet.
Để làm việc này người ta sử dụng loại chất trám polyester 2 thành phần.
Anwendung (Bild 2): Metallkleber, Spachtelmassen, Gießharz, glasfaserverstärkte Kunststoffe.
Ứng dụng (Hình 2): Keo dán kim loại, chất trám, nhựa đúc, chất dẻo gia cường bằng sợi thủy tinh.
Zu ihnen gehören z.B. Bremsbeläge, Glasfaserspachtel, elektrische Leiterplatten.
Các thí dụ sử dụng vật liệu hỗn hợp là bố phanh, chất trám sợi thủy tinh, bo mạch điện tử.
thiết bị hãm, cái nút, cần nút, gạch đầu nút, mát tít, chất gắn, chất trám, chất ổn định, cữ chặn, chi tiết ngăn cách
filler /y học/
filler /hóa học & vật liệu/
[EN] filler, smoothing compound
[VI] chất trám