stabilizer /hóa học & vật liệu/
chất (làm) ổn định
stabilizer /hóa học & vật liệu/
chất ổn định
Chất được bổ xung vào chất khác, hợp chất hay nhũ tương để ngăn hỏng hóc, thối rữa hoặc thiếu các đặc tính đặc biệt.
Any substance added to another substance, compound, or emulsion to prevent deterioration, decomposition, or loss of specific properties.??.