stabilizer /điện lạnh/
bộ ổn định tàu thủy (giảm chao đảo)
stabilizer
chân chống (ở máy trục di động để tạo sự ổn định)
stabilizer
mặt thăng bằng ngang
stabilizer
chất làm ổn định
stabilizer
chất chống đông tụ
stabilizer
chất gia cố
stabilizer /xây dựng/
bộ ổn định tàu thủy (giảm chao đảo)
stabilizer /xây dựng/
chất nhũ tương hóa
stabilizer
chất nhũ tương hóa
stabilizer
ống làm ổn định
stabilizer /điện/
bộ ổn áp
stabilizer /điện/
máy ổn áp
stabilizer /toán & tin/
bộ ổn định
stabilizer /điện/
máy ổn áp
stabilizer /cơ khí & công trình/
máy ổn định
stabilizer /hóa học & vật liệu/
chất (làm) ổn định
stabilizer /cơ khí & công trình/
chất chống đông tụ
stabilizer /cơ khí & công trình/
chất chống đông tụ
stabilizer /hóa học & vật liệu/
chất làm ổn định
stabilizer /hóa học & vật liệu/
chất nhũ tương hóa
stabilizer /hóa học & vật liệu/
chất ổn định
Chất được bổ xung vào chất khác, hợp chất hay nhũ tương để ngăn hỏng hóc, thối rữa hoặc thiếu các đặc tính đặc biệt.
Any substance added to another substance, compound, or emulsion to prevent deterioration, decomposition, or loss of specific properties.??.
stabilizer /xây dựng/
chân chống (ở máy trục di động để tạo sự ổn định)
stabilizer
bộ ổn định tàu thủy (giảm chao đảo)
line regulator, stabilizer
bộ ổn áp
transmission regulator, stabilizer
bộ ổn định truyền
Một chất, cấu trúc hay thiết bị làm cho một cái gì đó ổn định, sử dụng trong hóa dầu thêm vào dầu để trung hòa những hiệu ứng không mong đợi chẳng hạn như oxy hóa, làm bay màu.
A substance, structure, or device that makes something stable; specific uses includea petroleum-refinery chemical added to oil to neutralize undesirable effects such as oxidation and discolorization or the fractionation column used to remove gases for stabilization. Also, INHIBITOR, PROTECTIVE AGENT..
reinforcing agent, stabilizer, stabilizing agent
chất gia cố