Việt
chấy
rận
xắu
tồi
xấu xa
tồi tàn
tồi tệ
đáng khinh
hèn kém
thấp hèn
con chấy
con chí
Anh
louse
phthirus
Đức
Kopflaus
lausig
Kopflaus /die/
con chấy; con chí;
louse, phthirus /y học/
chấy, rận
Kopflaus /f =, -lause/
con] chấy (Pediculus capitis de Geer); Kopflaus
lausig /I a/
1. [có] rận, chấy; 2. xắu, tồi, xấu xa, tồi tàn, tồi tệ, đáng khinh, hèn kém, thấp hèn; rách rưới, tả tơi, rách bươm; II adv ác, dữ, quá, cực kì, hết súc.
- dt. Loài bọ kí sinh, hút máu, sống trên đầu người ta: Đầu chấy mấy rận (tng), Bắt chấy cho mẹ.< br> - 2 dt. Thóc hấp hơi, không được nắng: Thóc chấy, gạo chẳng ngon.< br> - 3 đgt. Rang cho khô rồi giã nhỏ: Chấy tôm.
1) (dộng) Kopflaus f; bệnh chấy rận (y) Fleckfieber n, Flecktyphus m; giống chấy rận (động) Laus f;
2) tôm chấy Paste f von Krabben