Việt
trước đây không lâu
chẳng bao lâu
sắp
ngay
nhanh chóng
Đức
kürzlich
Bälde
Ein junger Mann macht mit seinem Vater eine anstrengende Segeltour, nachdem eine Vision ihm gezeigt hat, daß der Vater in Kürze an einer Herzkrankheit sterben wird.
Một chàng trai cùng với ông bố thực hiện một chuyến đi sôi nổi bằng thuyền buồm sau khi viễn ảnh cho thấy chẳng bao lâu nữa ông bố sẽ mất vì bệnh tim.
A youth embarks on a vigorous sailing voyage with his father after a vision that his father will die soon of heart trouble.
Es wuchs aber und ward ein schöner Baum.
Cành nảy rễ, đâm chồi và chẳng bao lâu sau đã thành một cây cao to.
ich komme in Bälde
tôi sẽ đến ngay.
kürzlich /(Adv.)/
trước đây không lâu; chẳng bao lâu;
Bälde /[’belda]/
sắp; ngay; nhanh chóng; chẳng bao lâu;
tôi sẽ đến ngay. : ich komme in Bälde