TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chỉ có một

chỉ có một

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

duy nhất

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chỉ một lần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

duy nhắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

độc nhắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thông nhất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đặc tính bài ngoại

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

điều ngoại trừ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Duy nhất tính

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

độc chiếm

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

độc hưởng.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

chỉ có một

 only

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

only

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Exclusiveuess

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

chỉ có một

unikal

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

geeint

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Gelege, die nur eine Faserrichtung besitzen, nennt man unidirektional.

Tấm lót chỉ có một hướng sợi được gọi là có tính đơn hướng.

Kleinere runde oder längliche Blasen, regellos verteilt; größere Blasen nur mit Kunststoffhäutchen überzogen

Các bọt khí nhỏ tròn hoặc dài phân tán ngẫu nhiên; các bọt lớn chỉ có một lớp “da mỏng”

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Im Sekundärstromkreis ist nur eine Wicklung vorhanden.

Mạch thứ cấp chỉ có một cuộn dây.

Somit gelangt nur teilweise gereinigtes Öl zu den Schmierstellen.

Vì thế chỉ có một phần dầu đến những vị trí bôi trơn được lọc.

Es entweicht beim Kompressionstakt nur wenig Luft über ein zusätzliches Ventil in den Auslasskanal.

Trong chu kỳ nén chỉ có một ít không khí thoát qua một van phụ vào kênh xả.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

eng geeint

trong hàng ngũ thông nhất chặt chẽ.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Exclusiveuess

(1) Đặc tính bài ngoại, điều ngoại trừ, (2) Duy nhất tính, chỉ có một, độc chiếm, độc hưởng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

geeint /I a/

duy nhắt, độc nhắt, chỉ có một, thông nhất; in geeint er Front trong mặt trận thông nhất; II adv: eng geeint trong hàng ngũ thông nhất chặt chẽ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

unikal /(Adj.) (Fachspr.)/

duy nhất; chỉ một lần; chỉ có một;

Từ điển toán học Anh-Việt

only

duy nhất, chỉ có một

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 only /toán & tin/

chỉ có một