Việt
chịu ăn mòn
chống gỉ
không bị ăn mòn
bị ăn mòn
Anh
resistant to corrosion
anti-corrosive
non-corrodible
non-corrosive
Đức
ätzfähig
Durch Legieren kann die Zerspanbarkeit, die Festigkeit und die Korrosionsbeständigkeit verbessert werden.
Nếu có thêm hợp kim, ta có thể cải thiện tính cắt gọt, độ bền và tính chịu ăn mòn (hóa học).
Je nach Einsatz ist hier für denKorrosionsschutz separat Sorge zu tragen.Entscheidend für ihre Anwendung sind vorallem ihre Streckgrenze und ihre Schweißeignung.
Tùy trường hợp sử dụng, đôi khi cần thiết phải xử lý riêng về tính chịu ăn mòn (hóa học). Quyết định quan trọng nhất cho việc sử dụng là giới hạn chảy và tính hàn.
Für nicht zu hohe Korrosionsbeanspruchung.
Sử dụng cho bộ phận không chịu ăn mòn cao.
ätzfähig /a/
chịu ăn mòn, bị ăn mòn; -
chịu ăn mòn, chống gỉ
chịu ăn mòn, không bị ăn mòn