Việt
rậm rạp
vùng xa xôi hẻo lánh
chốn thâm sơn cùng cóc
nơi hẻo lánh
chỗ hoang vắng.
Đức
Einöde
Einöde /f =, -n/
chỗ] rậm rạp, vùng xa xôi hẻo lánh, chốn thâm sơn cùng cóc, nơi hẻo lánh, chỗ hoang vắng.