Việt
chỗ hở
Anh
leak
leaky
opening
Dazwischen besteht eine Mischungslücke in der å-MK und ∫-MK nebeneinander kristallisieren, also Kristalle von A mit maximalem Anteil an B und umgekehrt.
Như vậy hỗn hợp có một chỗ hở trong đó tinh thể hỗn hợp α-MK và β-MK kết tinh bên cạnh nhau, nghĩa là có tinh thể A với thành phần chính là B hoặc ngược lại.
Rußspuren sind Zeichen für undichte oder schadhafte Stellen.
Vết muội than là dấu hiệu của những chỗ hở hoặc hư hỏng.
Der Druck in den Kreisen 23 und 24 bleibt gesichert, da die Rückschlagventile ein Entweichen der Luft über die Leckstelle verhindern.
Áp suất trong mạch 23 và 24 vẫn được bảo đảm bởi vì các van một chiều không cho khí nén thoát ra ngoài qua chỗ hở.
Dabei ist auf Undichtigkeiten z.B. bei Schwingungsdämpfern, an Dichtflächen von Motor und Getriebe oder Verschraubungen der Bremsleitungen zu achten.
Ở đây phải chú ý đến những chỗ hở như ở bộ giảm chấn, ở những chỗ đệm kín của động cơ và bộ truyền động, hay ở những ghép nối ốc vít của đường dẫn phanh.
Die l-Sondenspannung müsste 0,8 V … 0,9 V annehmen. Ist dies nicht der Fall, können die gleichen Fehler vorliegen, wie bereits bei Simulation Gemischanfettung beschrieben, oder aufgrund von Undichtigkeiten wird Falschluft angesaugt.
Điện áp cảm biến oxy phải ở trong khoảng 0,8 V đến 0,9 V. Nếu không, có thể có những lỗi như đã giải thích khi mô phỏng làm hòa khí đậm hoặc không khí rò được hút qua những chỗ hở.
leak, leaky, opening /cơ khí & công trình;giao thông & vận tải;điện lạnh;điện lạnh/