TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chỗ hở

chỗ hở

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

chỗ hở

 leak

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 leaky

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 opening

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Dazwischen besteht eine Mischungslücke in der å-MK und ∫-MK nebeneinander kristallisieren, also Kristalle von A mit maximalem Anteil an B und umgekehrt.

Như vậy hỗn hợp có một chỗ hở trong đó tinh thể hỗn hợp α-MK và β-MK kết tinh bên cạnh nhau, nghĩa là có tinh thể A với thành phần chính là B hoặc ngược lại.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Rußspuren sind Zeichen für undichte oder schadhafte Stellen.

Vết muội than là dấu hiệu của những chỗ hở hoặc hư hỏng.

Der Druck in den Kreisen 23 und 24 bleibt gesichert, da die Rückschlagventile ein Entweichen der Luft über die Leckstelle verhindern.

Áp suất trong mạch 23 và 24 vẫn được bảo đảm bởi vì các van một chiều không cho khí nén thoát ra ngoài qua chỗ hở.

Dabei ist auf Undichtigkeiten z.B. bei Schwingungsdämpfern, an Dichtflächen von Motor und Getriebe oder Verschraubungen der Bremsleitungen zu achten.

Ở đây phải chú ý đến những chỗ hở như ở bộ giảm chấn, ở những chỗ đệm kín của động cơ và bộ truyền động, hay ở những ghép nối ốc vít của đường dẫn phanh.

Die l-Sondenspannung müsste 0,8 V … 0,9 V annehmen. Ist dies nicht der Fall, können die gleichen Fehler vorliegen, wie bereits bei Simulation Gemischanfettung beschrieben, oder aufgrund von Undichtigkeiten wird Falschluft angesaugt.

Điện áp cảm biến oxy phải ở trong khoảng 0,8 V đến 0,9 V. Nếu không, có thể có những lỗi như đã giải thích khi mô phỏng làm hòa khí đậm hoặc không khí rò được hút qua những chỗ hở.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 leak, leaky, opening /cơ khí & công trình;giao thông & vận tải;điện lạnh;điện lạnh/

chỗ hở