Việt
chiếu ánh sáng
soi sáng
rọi sáng
Đức
einleuchten
anleuchten
Da diese Zusätze das einfallende Licht reflektieren, entsteht ein metallischer Effekt an der Oberfläche.
Vì những chất phụ này phản chiếu ánh sáng nên tạo hiệu ứng kim loại trên bề mặt.
v Leichte Verzüge, z.B. Beulen, Einknickungen an größeren Flächen; dies ist durch unterschiedliche Lichtreflexionen erkennbar.
Vênh nhẹ, thí dụ các vị trí bị móp lõm vào, phần bị gấp xếp ở các vùng có diện tích lớn; các vị trí này có thể được phát hiện qua độ phản chiếu ánh sáng khác nhau.
Die Prüfung des optischen Eindruckes wird aufgrund der Lichtreflexion durchgeführt.
Ấn tượng thị giác được kiểm tra bằng sự phản chiếu ánh sáng.
đen Dieb mit der Taschenlampe anleuchten
rọi đèn pin vào một tên trộm.
das will mir nicht einleuchten
tôi không hiểu điều đó.
anleuchten /(sw. V.; hat)/
chiếu ánh sáng; soi sáng; rọi sáng (vào ai, vật gì);
rọi đèn pin vào một tên trộm. : đen Dieb mit der Taschenlampe anleuchten
einleuchten /I vt/
chiếu ánh sáng (lên sân khắu...); II vi trỏ nên rỗ hơn [rõ ràng, minh bạch]; das will mir nicht einleuchten tôi không hiểu điều đó.