TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chiếu ánh sáng

chiếu ánh sáng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

soi sáng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rọi sáng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

chiếu ánh sáng

einleuchten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

anleuchten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Da diese Zusätze das einfallende Licht reflektieren, entsteht ein metallischer Effekt an der Oberfläche.

Vì những chất phụ này phản chiếu ánh sáng nên tạo hiệu ứng kim loại trên bề mặt.

v Leichte Verzüge, z.B. Beulen, Einknickungen an größeren Flächen; dies ist durch unterschiedliche Lichtreflexionen erkennbar.

Vênh nhẹ, thí dụ các vị trí bị móp lõm vào, phần bị gấp xếp ở các vùng có diện tích lớn; các vị trí này có thể được phát hiện qua độ phản chiếu ánh sáng khác nhau.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Prüfung des optischen Eindruckes wird aufgrund der Lichtreflexion durchgeführt.

Ấn tượng thị giác được kiểm tra bằng sự phản chiếu ánh sáng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đen Dieb mit der Taschenlampe anleuchten

rọi đèn pin vào một tên trộm.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

das will mir nicht einleuchten

tôi không hiểu điều đó.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anleuchten /(sw. V.; hat)/

chiếu ánh sáng; soi sáng; rọi sáng (vào ai, vật gì);

rọi đèn pin vào một tên trộm. : đen Dieb mit der Taschenlampe anleuchten

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

einleuchten /I vt/

chiếu ánh sáng (lên sân khắu...); II vi trỏ nên rỗ hơn [rõ ràng, minh bạch]; das will mir nicht einleuchten tôi không hiểu điều đó.