Việt
chim bằng
chim
ưng
đại bàng
Đức
Aar
Wenn man eine der Nachtigallen unter einer Glasglocke einfängt, wird die Zeit stehenbleiben.
Nếu chụp được chim bằng cái chụp thủy tinh thì thời gian sẽ ngưng đọng.
Trap one of these nightingales beneath a bell jar and time stops.
Aar /[a:r], der; -[e]s, -e (dichter, veraltet)/
chim bằng; chim; ưng; đại bàng (Adler);