Việt
ưng
đặc thù
chim bằng
chim
đại bàng
Anh
volumetric stress
specificđặc điểm
đặc tr
Đức
ein willigen
gutheißen
beistimmen
zufrieden sein
mögen
Falke
Aar
Sie ist hübsch.
Mãi vài tháng sau nàng mới ngập ngừng ưng thuận.
Ein Fischadler, der am Himmel schwebt, mit gespreizten Schwingen, zwischen deren Federn die Strahlen der Sonne aufscheinen.
Một con chim ưng săn cá sải rộng cánh lượn trên bầu trời, lồng ánh lên trong nắng.
She makes love to him very very slowly, over a period of months.
An osprey framed in the sky, its wings outstretched, the sun rays piercing between feathers.
Aar /[a:r], der; -[e]s, -e (dichter, veraltet)/
chim bằng; chim; ưng; đại bàng (Adler);
specificđặc điểm,đặc tr
ưng, đặc thù
1) ein willigen vt, gutheißen vt, beistimmen vt;
2) zufrieden sein; mögen vt;
3) Falke m.