Việt
góp vào
chung vào
nhập vào
hùn vào
đem vào
Đức
einbringen
Dazu müssen die parallel oder in Reihe geschalteten Widerstände zu sog. Ersatzwiderständen zusammengefasst wer den.
Cho nên các cụm điện trở mắc nối tiếp hay song song phải được góp chung vào một điện trở gọi là điện trở tương đương (thay thế).
In einer Urliste werden die Messergebnisse lediglich zusammengestellt.
Tất cả các kết quả đo được ghi chung vào một bảng gốc.
Wird er zum Beschichten benutzt, so läuft neben der Schmelze die Trägerbahn ab der zweiten oder dritten Walze mit in den Walzenspalt ein (Bilder 2 und 1 Seite 490).
Nếu được dùng để phủ lớp thì cùng với lớp nóng chảy, từ trục thứ hai hoặc trục thứ ba trở đi, tấm băng nền cũng được cho chạy chung vào khe hở giữa các trục cán (Hình 2 và 1 trang 490).
das eingebrachte Vermögen
tài sản góp vào.
einbringen /(unr. V.; hat)/
(Amtsspr ) (tài sản, vật quí giá) góp vào; chung vào; nhập vào; hùn vào; đem vào (mitbrin- gen);
tài sản góp vào. : das eingebrachte Vermögen