einbringen /(unr. V.; hat)/
mang vào;
đưa vào;
đút vào (hineinschaffen);
ein Schiff in den Hafen einbringen : đưa một con tàu vào bến cảng.
einbringen /(unr. V.; hat)/
bắt giữ;
bắt giam (einfangen, festsetzen);
geflohene Häftlinge einbringen : bắt giam những tù nhân trốn trại.
einbringen /(unr. V.; hat)/
đưa vào;
ghi vào (dự án luật ) để thông qua;
im Bundestag ein Gesetz einbringen : đệ trình một bộ luật trước quốc hội liên bang.
einbringen /(unr. V.; hat)/
(Amtsspr ) (tài sản, vật quí giá) góp vào;
chung vào;
nhập vào;
hùn vào;
đem vào (mitbrin- gen);
das eingebrachte Vermögen : tài sản góp vào.
einbringen /(unr. V.; hat)/
thu hoạch (mùa màng);
đem lại lợi nhuận;
có lãi;
có lợi;
sinh lợi (einừagen);
jmdm. etw. einbringen : đem lại điều gì cho ai diese Arbeit brachte ihm viel Geld ein : công việc này đem đến cho ông ta nhiều tiền.
einbringen /(unr. V.; hat)/
lấy lại;
gỡ lại;
bù lại;
die verlorene Zeit einbringen : lấy lại thời gian đã mất.
einbringen /(unr. V.; hat)/
(Druckw ) xếp lại dòng;
nén hàng (Zeilen einsparen);