TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sự bắt

sự bắt

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

tóm giữ lây -

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự áp dụng -

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự tiếp thu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự tiếp nhận quyền lực.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự tiếp sóng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự thu thanh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

1.sự đánh

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

sự câu 2. tv. sự tụ nước water ~ khu tụ nước

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
sự bắt .

sự bắt .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
sự bắt con

sự bắt con

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự giành quyền nuôi con

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

sự bắt

capture

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 arrestment

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 capture

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

catch

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Đức

sự bắt

Einfang

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Einfangen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Ergreifung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Empfang

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
sự bắt .

Einbringen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
sự bắt con

Kindesentziehung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Gibt schließlich der Kolben den Einlasskanal frei, so beginnt das eigentliche Ansaugen des Kraftstoff-Luft-Gemisches in die Kurbelkammer.

Việc hút hỗn hợp nhiên liệu-không khí vào buồng trục khuỷu chỉ thực sự bắt đầu sau khi piston mở cửa hút.

Anfangsfeld. Es kennzeichnet den Beginn einer Botschaft und informiert alle Knoten über den Beginn der Übertragung einer Botschaft.

Đánh dấu chỗ bắt đầu của thông điệp và báo cho tất cả điểm nút mạng về sự bắt đầu truyền thông điệp.

Bild 1a zeigt mit dem ersten „Verbrennungseigenleuchten“ den Verbrennungsbeginn der Voreinspritzung.

Sự xuất hiện của các “ngọn lửa tự cháy sáng” đầu tiên trong Hình 1a thể hiện sự bắt đầu của quá trình cháy sau khi phun mồi.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

catch

1.sự đánh, sự bắt; sự câu (cá) 2. tv. sự tụ nước water ~ khu tụ nước

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Empfang /[em'pfari], der; -[e]s, Empfänge/

(o PI ) (Funkw , Rundf , Ferns ) sự tiếp sóng; sự thu thanh; sự bắt (đài);

Kindesentziehung /die (Rechtsspr.)/

sự bắt con (của cha hoặc mẹ); sự giành quyền nuôi con;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 arrestment, capture

sự bắt

capture

sự bắt

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Einbringen /n -s (quân/

sự) [sự] bắt (tủ binh).

Ergreifung /f =, -en/

1. sự bắt, tóm giữ lây (Dieb)-, 2. sự áp dụng (Maßnahmen)-, 3. sự tiếp thu, sự tiếp nhận quyền lực.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Einfang /m/CNH_NHÂN/

[EN] capture

[VI] sự bắt

Einfangen /nt/DHV_TRỤ/

[EN] capture

[VI] sự bắt (các vệ tinh)

Từ điển toán học Anh-Việt

capture

sự bắt