Việt
chuyên môn hóa
đi vào chuyên ngành
trở thành chuyên gia
đặc thù hóa
đặc biệt hóa
cục hạn hóa
hạn định
hạnh chế.
Anh
specialization
specialized
Đức
spezialisieren
Für kleinere Mengen und spezielle Compounds haben sich Firmen am Markt etabliert, die sich auf die Aufbereitung und Granulierung spezialisiert haben.
Đối với sản lượng nhỏ và các hợp chất đặc biệt, nhiều xí nghiệp có vị trí vững vàng trên thương trường đã chuyên môn hóa trong quá trình chế biến hạt nhựa.
Die technische Weiterentwicklung erfordert eine Spezialisierung der Mitarbeiter.
Việc tiếp tục phát triển về kỹ thuật đòi hỏi sự chuyên môn hóa nhân viên.
Chuyên môn hóa, đặc thù hóa, đặc biệt hóa, cục hạn hóa, hạn định, hạnh chế.
spezialisieren /(sw. V.; hat)/
chuyên môn hóa; đi vào chuyên ngành; trở thành chuyên gia [auf + Akk : về ];
specialized /cơ khí & công trình/