Việt
cm
curi
Curium
Anh
Cm
centimeter
cirium
curium
Đức
Genauigkeit bis < 1 cm
Độ chính xác đến < 1 cm
Es muss generell eine rote Kennzeichnung (Fahne oder Schild 30 cm × 30 cm) angebracht sein.
Nói chung phải treo một ký hiệu màu đỏ (cờ hay bảng 30 cm × 30 cm).
V = l . b . h = 1 cm . 2 cm . 2 cm = 4 cm3
V = I . b . h = 1 cm . 2 cm . 2 cm = 4 cm3
Die Mattenbreite ist im Allgemeinen 125 cm, zuzüglich ca. 10 cm Überlappung.
Bề ngang thông thường là 125 cm, thêm khoảng 10 cm phủ xếp mép lên nhau.
Beispiel: Der Kräftemaßstab beträgt Mk = 10 N/cm, eine Kraft von F = 40 N erhält dabei eine Pfeillänge l = F Mk = 40 N / 10 N/cm = 4 cm.
Thí dụ: Thang đo lực là Mk = 10 N/cm, một lực F = 40 N, do đó chiều dài mũi tên l = F Mk = 40 N / 10 N/cm = 4 cm.
Curium /nt (Cm)/HOÁ/
[EN] curium (Cm)
[VI] curi, Cm
Cm /nt (Curium)/HOÁ/
[EN] Cm (curium)
curi, Cm
Curium,Cm
Curium, Cm
centimeter, cirium, cm, curium