Việt
cuộn đánh lửa
Anh
spark-coil
spark coil
Sie bestehen aus einem oder zwei Impulsgebern, Zündsteuergerät, Zündspule(n) und Zündkerze(n).
Hệ thống này gồm có một hay hai bộ phát xung, bộ điều khiển đánh lửa, cuộn đánh lửa và bugi.
Diese Stromstärke darf jedoch nicht erreicht werden, da sowohl die Zündstufe als auch der Leistungstransistor thermisch zerstört würden.
Tuy nhiên cường độ dòng điện này không được phép đạt đến để tránh làm cháy cuộn đánh lửa và transistor công suất.
Die Höhe des Primärstromes bestimmt wesentlich die Zeit für den Aufbau des Magnetfeldes in der Zündspule und die durch den Zündfunken übertragbare Energie.
Cường độ dòng điện sơ cấp xác định về cơ bản thời gian cần cho tích lũy năng lượng từ trường trong cuộn đánh lửa và năng lượng có thể truyền qua tia lửa điện.
RUV. Bei Anlagen mit Mehrfachfunken-Zündspulen sind lediglich Hochspannungsleitungen von der Zündspule zur entsprechenden Zündkerze und die dazugehörigen Stecker nötig.
Phân phối cao áp tĩnh. Ở các hệ thống với cuộn dây đánh lửa nhiều tia chỉ cần có các dây cáp cao áp đi từ cuộn đánh lửa đến các bugi tương ứng và các nắp chụp của nó.
spark-coil /điện lạnh/
cuộn đánh (tia) lửa
spark coil /điện lạnh/
cuộn đánh lửa (ở động cơ đốt trong)