TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dưỡng chất

dưỡng chất

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chất dinh dưỡng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chất nuôi dưỡng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

dưỡng chất

 nutrient

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

dưỡng chất

Baustoff

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Durch das hohe Nährstoffangebot kommt es zunächst zum verstärkten Algen- und Pflanzenwachstum.

Do được cung cấp nhiều dưỡng chất nên trước tiên, tảo và thực vật tăng trưởng mạnh hơn.

Auch werden Meeresalgen (wichtige Nahrungslieferanten und Aufnehmer von Kohlenstoffdioxid) geschädigt,

Cả rong biển (loài quan trọng cung cấp dưỡng chất và hấp thu carbon dioxide) cũng bị tổn hại,

Beim weiteren Abbau entstehen anorganische Stoffe (Mineralisation) wie Kohlenstoffdioxid, Wasser, Ammoniumsalze, Nitrate und Phosphate, die wiederum als Pflanzennährstoffe wichtig sind.

Sự phân hủy tiếp theo cho những chất vô cơ như carbon dioxide, nước, muối amonium, nitrate và phosphate (sự khoáng hóa); những chất này lại quan trọng vì là dưỡng chất cho cây cối.

Mit Rhein, Weser und Elbe ist Deutschland zu rund einem Viertel an der Belastung der Nordsee beteiligt, vor allem durch die Einbringung von Stickstoff und Phosphor (unerwünschte Nährstoffe), Schwermetallen, organischen Halogenverbindungen (CKW) und Öl (Tabelle 1).

Với các sông Rhein, Weser và Elbe, nước Đức tạo ra độ một phần tư tổng số ô nhiễm ở Biển Bắc, chủ yếu bởi việc thải ra nitơ và phosphor (dưỡng chất không mong muốn), kim loại nặng, những hợp chất halogen hữu cơ (thí dụ CHC) và dầu (Bảng 1).

Durch die Fotosynthese sind sie Selbstversorger (autotroph) und produzieren unter Nutzung der Sonnenenergie aus den anorganischen Verbindungen Kohlenstoffdioxid, Wasser und Mineralsalzen (z.B. aus Stickstoff-, Phosphor- und Kaliumsalzen) energiereiche organische Stoffe (z.B. Kohlenhydrate, Proteine, Fette).

Nhờ quang hợp, chúng tự cung cấp dưỡng chất (tự dưỡng) và sử dụng năng lượng mặt trời để sản xuất những chất hữu cơ giàu năng lượng (thí dụ như carbohydrate, protein, chất béo) từ các chất vô cơ carbon dioxide, nước và muối khoáng (thí dụ như muối nitơ, phospho và kali).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Baustoff /der/

(Biol ) dưỡng chất; chất dinh dưỡng; chất nuôi dưỡng;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 nutrient /y học/

dưỡng chất