Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt) |
Durch das hohe Nährstoffangebot kommt es zunächst zum verstärkten Algen- und Pflanzenwachstum. |
Do được cung cấp nhiều dưỡng chất nên trước tiên, tảo và thực vật tăng trưởng mạnh hơn. |
Auch werden Meeresalgen (wichtige Nahrungslieferanten und Aufnehmer von Kohlenstoffdioxid) geschädigt, |
Cả rong biển (loài quan trọng cung cấp dưỡng chất và hấp thu carbon dioxide) cũng bị tổn hại, |
Beim weiteren Abbau entstehen anorganische Stoffe (Mineralisation) wie Kohlenstoffdioxid, Wasser, Ammoniumsalze, Nitrate und Phosphate, die wiederum als Pflanzennährstoffe wichtig sind. |
Sự phân hủy tiếp theo cho những chất vô cơ như carbon dioxide, nước, muối amonium, nitrate và phosphate (sự khoáng hóa); những chất này lại quan trọng vì là dưỡng chất cho cây cối. |
Mit Rhein, Weser und Elbe ist Deutschland zu rund einem Viertel an der Belastung der Nordsee beteiligt, vor allem durch die Einbringung von Stickstoff und Phosphor (unerwünschte Nährstoffe), Schwermetallen, organischen Halogenverbindungen (CKW) und Öl (Tabelle 1). |
Với các sông Rhein, Weser và Elbe, nước Đức tạo ra độ một phần tư tổng số ô nhiễm ở Biển Bắc, chủ yếu bởi việc thải ra nitơ và phosphor (dưỡng chất không mong muốn), kim loại nặng, những hợp chất halogen hữu cơ (thí dụ CHC) và dầu (Bảng 1). |
Durch die Fotosynthese sind sie Selbstversorger (autotroph) und produzieren unter Nutzung der Sonnenenergie aus den anorganischen Verbindungen Kohlenstoffdioxid, Wasser und Mineralsalzen (z.B. aus Stickstoff-, Phosphor- und Kaliumsalzen) energiereiche organische Stoffe (z.B. Kohlenhydrate, Proteine, Fette). |
Nhờ quang hợp, chúng tự cung cấp dưỡng chất (tự dưỡng) và sử dụng năng lượng mặt trời để sản xuất những chất hữu cơ giàu năng lượng (thí dụ như carbohydrate, protein, chất béo) từ các chất vô cơ carbon dioxide, nước và muối khoáng (thí dụ như muối nitơ, phospho và kali). |