TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dược học

dược học

 
Từ điển tiếng việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dược khoa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dược phẩm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dược.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

dược học

Pharmazie

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Pharmakologie

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Arzneikunde

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

pharmazeutisch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

körpereigene Wirkstoffe (Pharmaproteine)

hoạt chất nội sinh (protein dược học)

Rot steht für Blut und so geht es in der roten oder medizinischen Biotechnik um die Entwicklung, Produktion und Anwendung moderner Arzneimittel (Biopharmazeutika), Impfstoffe und Hilfsmittel zur Diagnose (Diagnostika) in der Medizin und Pharmazie (Seite 221).

Màu đỏ tượng trưng cho máu và mục đích kỹ thuật sinh học đỏ hay y học là phát triển, sản xuất và ứng dụng các loại thuốc hiện đại (dược phẩm sinh học), vaccine, và phương tiện hỗ trợ cho việc chẩn bệnh (chẩn đoán) trong y và dược học (trang 221).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Pharmazie /í =, -zíen/

dược học, dược khoa, dược.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pharmazie /[farma'tsi:], die; -/

dược học; dược khoa;

pharmazeutisch /(Adj.)/

(thuộc) dược học; dược khoa; dược phẩm;

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

dược học

Pharmakologie f, Pharmazie f, Arzneikunde f

Từ điển tiếng việt

dược học

- d. Khoa học nghiên cứu về thuốc phòng chữa bệnh.