Việt
dược học
dược khoa
dược phẩm
dược.
Đức
Pharmazie
Pharmakologie
Arzneikunde
pharmazeutisch
körpereigene Wirkstoffe (Pharmaproteine)
hoạt chất nội sinh (protein dược học)
Rot steht für Blut und so geht es in der roten oder medizinischen Biotechnik um die Entwicklung, Produktion und Anwendung moderner Arzneimittel (Biopharmazeutika), Impfstoffe und Hilfsmittel zur Diagnose (Diagnostika) in der Medizin und Pharmazie (Seite 221).
Màu đỏ tượng trưng cho máu và mục đích kỹ thuật sinh học đỏ hay y học là phát triển, sản xuất và ứng dụng các loại thuốc hiện đại (dược phẩm sinh học), vaccine, và phương tiện hỗ trợ cho việc chẩn bệnh (chẩn đoán) trong y và dược học (trang 221).
Pharmazie /í =, -zíen/
dược học, dược khoa, dược.
Pharmazie /[farma'tsi:], die; -/
dược học; dược khoa;
pharmazeutisch /(Adj.)/
(thuộc) dược học; dược khoa; dược phẩm;
Pharmakologie f, Pharmazie f, Arzneikunde f
- d. Khoa học nghiên cứu về thuốc phòng chữa bệnh.