TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dạng mẫu

dạng mẫu

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

khuôn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

dạng thức

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

dạng mẫu

format

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 format

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

dạng mẫu

Format

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Identifizierung. Um Verwechslungen zu vermeiden, werden Agarplatten vor ihrer Verwendung auf dem Boden, nahe dem Rand mit Namen, Datum und Probenbezeichnung beschriftet.

Nhận dạng. Để tránh lầm lẫn, trước khi sử dụng phía dưới tấm thạch, gần bìa ghi rõ tên, ngày tháng và dạng mẫu.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Probenform

Dạng mẫu thử

Hierbei wird die Formbeständigkeit in einem Flüssigkeitsbad bei einer konstanten Dreipunkt-Biegebelastung ermittelt (Bild 1).

Để thử tính bền dạng, mẫu thử được đặt trong một bể chất lỏng(được nung đến nhiệt độ đo) và chịu tải uốn ở ba điểm tựa như trong Hình 1.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Format /nt/M_TÍNH, IN, TV/

[EN] format

[VI] khuôn, dạng thức, dạng mẫu

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

format

dạng mẫu

 format /toán & tin/

dạng mẫu

Trong một tài liệu thì khuôn thức gồm có các định lề, phông chữ, và sự bố trí quy định cho văn bản, các đầu trang, các cuối trang, số trang và cách thức biểu hiện các con số. Trong chương trình quản lý dữ liệu thì khuôn thức là sự tổ chức vật lý của các tên trường và các trường dữ liệu trong mẫu thập trên màn hình. Khi thông tin được cất giữ dưới dạng một tệp, thì khuôn thức là một cấu trúc riêng, có thể bao gồm cả thông tin về điều khiển máy in hoặc một phương pháp đặc biệt dùng để lưu trữ các hình ảnh đồ họa.