TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

format

khuôn dạng

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Tự điển Dầu Khí
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

dạng thức

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

dạng mẫu

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

kích cỡ

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

Kích thước của gạch

 
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)

tạo khuôn

 
Tự điển Dầu Khí

biểu mẫu

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

khuôn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

format

format

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Tự điển Dầu Khí
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

size

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
a format

a format

 
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
256-byte format

256-byte format

 
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
512-byte format

512-byte format

 
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
128-byte format

128-byte format

 
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
1024-byte format

1024-byte format

 
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

Đức

format

Format

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Mauerziegel Formate

 
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)

Datenformat

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Form

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Gestaltung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Formatangabe

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

format

description de format

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

format

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

composition

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

format

khuôn dạng

Là kiểu mẫu trong đó dữ liệu được tổ chức một cách có hệ thống trên máy tính. Khuôn dạng file là một thiết kế xác định về cách thông tin được tổ chức trong file. Ví dụ, ARC/INFO có các khuôn dạng đặc trưng, xác định dùng cho lưu các lớp đối tượng. DLG, DEM, và TIGER là các bộ dữ liệu địa lý với các khuôn dạng file khác nhau.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Format /nt/M_TÍNH, IN, TV/

[EN] format

[VI] khuôn, dạng thức, dạng mẫu

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

format /IT-TECH,TECH/

[DE] Format

[EN] format

[FR] description de format; format

format /IT-TECH/

[DE] Datenformat; Form; Format

[EN] format

[FR] format

format /TECH/

[DE] Gestaltung

[EN] format

[FR] composition

format /IT-TECH/

[DE] Formatangabe

[EN] format

[FR] format

format,size /TECH/

[DE] Format

[EN] format; size

[FR] format

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Format

format

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

format

biểu mẫu

format

dạng mẫu

Tự điển Dầu Khí

format

['fɔ:mæt]

o   tạo khuôn; khuôn dạng

Tạo khuôn cho các đĩa dữ liệu của máy tính.

Kích thước của hình ảnh viễn thám.

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

format

khuôn, dạng mẫu//tạo khuôn, format L Khuôn là cách sẩp xếp riêng của dữ liệu trên trang in, màn hiền thị, hoặc phương tiện tương tự, boặc ở bản ghi, tệp dữ liệu hoặc thiết bi nhớ. Ví dụ, có thề nhớ tệp trong khuôn điền hình cho một chương trình ứng dụng nào đố, hoặc có thè nhớ nó trong khuôn " chung" hơn, như văn bén ASCII trơn, vốn chứa tít cả các từ nhung lai ít VÊ các đặc tả sơ đồ trang. Tương tự, các vừng nhớ dữ liệu trên đĩa được bố trí theo một khuôn riêng các rãnh và secto; các trường troog một sơ sử dữ liệu đuơc sắp xíp theo một khuôn nào dó khi chứng được dùng đề nhập dữ Hậu hoặc đề lập các báo cáo; ố trong bảng Ưnh diện tử có thề được chi đinh cho một khuôn riêng—số, ky tư, gỊậ trị đổia v.v_ và vãn bản trong tài liệu xử iy văn bản được cho những khuôn trang, đoạn và ky tự nhất đinh. 2. Tạo khuốn hay format là chuần bị một đĩa đề nhớ thông tin bàng cách sử dụng một chương trình đặc biệt vốn chia đĩa thành các đạn vi nhớ như các ránh và cung (secto). Tao khuôn văn bản hoặc nội dung của ô trong bảng tính điện tử có nghĩa là thay đòi dáng vẻ của tư liệu đã chọn, Trong quá trình tạo khuân, vổn dược thực hiện bởi hệ điều hành của máy tính hoặc chương trình tiện ích, không gian nbớ trén đĩa dược tò chức sao cho về cơ bta nó trử thành tdp hợp các " khoang" dứ liệu, mỗl khoang cố khả năng đỉnh vi (lập đỊa chi) bởi hệ đtéu hành sao cho dữ liệu cố thè được nhớ vá truy tìm một cách có hệ thống. Nếu tạo khuôn một dĩa mối thì thống Un cố tò chức đố được ghi lại trên nố lần đầu tiên; nếu khỏi tạo đĩa đã dùng rối thì xuất hiện cùng quá trình nhưng bất kỳ thông Un nào tồn tãl trước đó thường b| mất. '

a format

a format, khuôn a Câu lệnh không khả thi trong FORTRAN vốn cho phép truyền các ký tự chữ-số theo cách tương tự dữ liệu số.

256-byte format

khuôn 256 byte Khuôn cho các đĩa mềm mật độ kép với 256 byte trên cung và 26 cung trên rãnh.

512-byte format

khuôn 512 byte Khuôn cho các đĩa mềm mật độ đơn với 512 byte trên cung và 8 cung trên rãnh. 586 bồ vi xử lý 586 Tên không chính thức do các nhà phân tích công nghiệp và báo chí thương mại máy tính sử dụng đề mô tả loại kế tiếp bộ vi xử lý i486 cùa hãng Intel trước khi phát hành nó. Tuy nhiên, đề sử dụng cái tên dễ bảo vệ bản quyền hơn, Intel đã quyết đjnh đặt tên bộ vi xử lý là Pentium.

128-byte format

khuôn 128 byte Khuôn cho các đĩa mềm mật độ đơn với 128 byte trên cung và 26 cung trên rãnh.

1024-byte format

khuôn 1024 byte Khuôn, cho các đĩa mật độ kép với 1024 byte trên cung và 8 cung trên rãnh.

Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)

Mauerziegel Formate

[VI] Kích thước của gạch

[EN] format

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

format

kích cỡ

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

format

dạng thức, khuôn dạng