TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

khuôn dạng

khuôn dạng

 
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

dạng thức

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

dạng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

hình

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

hình dạng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

hình dáng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

tấm dưỡng uốn

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

mẫu uốn

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

ván khuôn

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

cốp pha

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

tạo hình

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

gia công định hình

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

tạo khuôn

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

khuôn dạng

format

 
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

form

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Holmenlosen Zangenschließeinheiten (Bild 2).

:: Hệ thống đóng khuôn dạng kềm không có thanh dẫn hướng (Hình 2).

5. Beschreiben Sie die Verarbeitung von SMC!

5. Hãy mô tả phương pháp SMC (Sheet Moulding Compounds = hỗn hợp điền khuôn dạng tấm).

Die Verarbeitung von SMC (Sheet Moulding Compounds) auch Prepregs (pre impregnated) genannt, wird zur Herstellung qualitativ hochwertiger Formteile angewandt (Bild 1).

Phương pháp gia công SMC (Sheet Moulding Compounds = hỗn hợp điền khuôn dạng tấm) còn được gọi là Prepregs (pre impregnated = được tẩm trước), được sử dụng để sản xuất các chi tiết chất lượng cao (Hình 1).

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

form

dạng, hình, hình dạng, hình dáng, tấm dưỡng uốn, mẫu uốn, khuôn dạng, ván khuôn, cốp pha, tạo hình, gia công định hình, tạo khuôn

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

format

dạng thức, khuôn dạng

Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

format

khuôn dạng

Là kiểu mẫu trong đó dữ liệu được tổ chức một cách có hệ thống trên máy tính. Khuôn dạng file là một thiết kế xác định về cách thông tin được tổ chức trong file. Ví dụ, ARC/INFO có các khuôn dạng đặc trưng, xác định dùng cho lưu các lớp đối tượng. DLG, DEM, và TIGER là các bộ dữ liệu địa lý với các khuôn dạng file khác nhau.