Việt
dạng thức
khuôn
dạng mẫu
hình thức thể hiện
dạng
khuôn dạng
dạng mẫu video
Công thức
kiểu mẫu
Hình thức
hình thái
phương thức
cách thể
cách thức.
Anh
modality
format
video format
scheme
mode
Đức
Modalität
Format
Form
Video-Format
etw. in eine leicht verständliche Form bringen
trình bày một vấn đề gì theo dạng dễ hiểu.
Công thức, dạng thức, kiểu mẫu
Hình thức, hình thái, phương thức, dạng thức
Hình thức, phương thức, dạng thức, cách thể, cách thức.
[VI] Dạng thức, dạng mẫu video
[EN] video format
dạng thức, khuôn dạng
Modalität /[modali'te:t], die; -, -en/
(Logik) dạng thức;
Form /[form], die; -, -en/
hình thức thể hiện (bài văn, bài thơ ); dạng; dạng thức (Darstel lungsweise);
trình bày một vấn đề gì theo dạng dễ hiểu. : etw. in eine leicht verständliche Form bringen
Modalität /f/C_THÁI/
[EN] modality
[VI] dạng thức (cách thu nhận sản xuất tượng trưng)
Format /nt/M_TÍNH, IN, TV/
[EN] format
[VI] khuôn, dạng thức, dạng mẫu
format /toán & tin/
Sự tổ chức của thông tin để lưu trữ, in ra, hoặc cho hiển thị. Khuôn dạng của các đĩa mềm và các đĩa cứng là hình mẫu các rãnh từ do một trình tiện ích định dạng xếp đặt trên mặt đĩa. Trong một tài liệu thì khuôn thức gồm có các định lề, phông chữ, và sự bố trí quy định cho văn bản, các đầu trang, các cuối trang, số trang và cách thức biểu hiện các con số. Trong chương trình quản lý dữ liệu thì khuôn thức là sự tổ chức vật lý của các tên trường và các trường dữ liệu trong mẫu thập trên màn hình. Khi thông tin được cất giữ dưới dạng một tệp, thì khuôn thức là một cấu trúc riêng, có thể bao gồm cả thông tin về điều khiển máy in hoặc một phương pháp đặc biệt dùng để lưu trữ các hình ảnh đồ họa.