Việt
dạng xốp
xốp
nhiều lỗ rỗng
Anh
spongioid
cellular
spongy
Das ist insbesondere bei porösem Material (z.B. Wattestopfen, Textilien) oder bei Hohlkörpern (z.B. Pipetten, Schläuche) oft nur schwer zu erreichen.
Điều này đặc biệt khó khăn trong trường hợp vật liệu tiệt trùng có dạng xốp (thí dụ: nút bông, vải) hoặc trong các thể rỗng (thí dụ: ống hút, ống dẫn).
PUR - Schäume sind wegen ihrer universellen Einsetzbarkeit und Gestaltungsvielfalt dieSchaumstoffe nach Maß.
Do khả năng ứng dụng và tạo hình đa dạng, xốp PUR còn được gọi là chất xốp thích hợp cho mọi kích thước.
xốp, nhiều lỗ rỗng, dạng xốp
spongioid /y học/