TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dể

dể

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dế mèn .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhưọng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bóc lên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiêu hoang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vung tiền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xài phí.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

dể

Heimchen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verklopien

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Damit die cDNA-Moleküle wie bei einer genomischen Bank in einen Vektor integriert werden können, ohne sie dabei durch ein Restriktionsenzym zu zerschneiden, werden an die cDNA-Enden Adaptoren ligiert.

Để các phân tử cDNA, như trong một ngân hàng gen có thể kết hợp vào một vector mà không cần dùng enzyme giới hạn dể cắt, người ta dùng một bộ điều hợp gắn (ligation) vào đoạn cuối cDNA.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

● Sowohl Innenraum (in den Rohren des Rohrbündels) als auch Außenraum (um das Rohrbündel) gut zu reinigen

Dể dàng làm sạch phần trong (bên trong ống của chùm ống) và phần ngoài (phần xung quanh chùm ống)

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Heimchen /n -s, =/

con] dể, dế mèn (Grỵl- lulus domesticus I.).

verklopien /vt/

1. bán, nhưọng, dể; 2. bóc (ai) lên; 3. tiêu hoang, vung tiền, xài phí.

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Dể

không kính nể, khinh dể người, khi dể, khinh dể.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

dể

ngốn ngang (überall) umherliegen vt