TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dễ bị tổn thương

dễ bị tổn thương

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

nhạy cảm.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhạy cảm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Dễ bị xâm hại

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

dễ bị tác động bởi ngoại cảnh.

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Tình trạng dễ bị xâm hại

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

dễ bị tác động bởi ngoại cảnh

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Anh

dễ bị tổn thương

Vulnerable

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Vulnerability

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Đức

dễ bị tổn thương

verwundbar

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verletzbar

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Vulnerable

[VI] (adj) Dễ bị xâm hại, dễ bị tổn thương, dễ bị tác động bởi ngoại cảnh.

[EN] ~ groups: Các nhóm dân cư dễ bị xâm hại, ví dụ trẻ em, phụ nữ, người già, người tàn tật. Hence,

Vulnerability

[VI] (n) Tình trạng dễ bị xâm hại, dễ bị tổn thương, dễ bị tác động bởi ngoại cảnh

[EN] (i.e. the condition of being exposed to great risks, economically, physically or socially. In poverty context, ~ is not only being exposed to high risksbut also implies not having sufficient means to cope with such risks).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verwundbar /(Adj.)/

dễ bị tổn thương; nhạy cảm;

verletzbar /(Adj.)/

dễ bị tổn thương; nhạy cảm;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verwundbar /a/

dễ bị tổn thương, nhạy cảm.