Vulnerable
[VI] (adj) Dễ bị xâm hại, dễ bị tổn thương, dễ bị tác động bởi ngoại cảnh.
[EN] ~ groups: Các nhóm dân cư dễ bị xâm hại, ví dụ trẻ em, phụ nữ, người già, người tàn tật. Hence,
Vulnerability
[VI] (n) Tình trạng dễ bị xâm hại, dễ bị tổn thương, dễ bị tác động bởi ngoại cảnh
[EN] (i.e. the condition of being exposed to great risks, economically, physically or socially. In poverty context, ~ is not only being exposed to high risksbut also implies not having sufficient means to cope with such risks).