Việt
dễ nổ
gây nổ
dễ kích nổ
nổ
thuốc nổ
chất nổ
Anh
explosive
detonating
deternatable
detonatable
Đức
explosiv
explosibel
zündfähig
H200 Instabil, explosiv
H200 Không bền, dễ nổ.
Explosive Stoffe und Gegenstände
Các chất và vật dụng dễ nổ
Z. T. auch bei explosiblen Medien einsetzbar
Cũng được dùng một phần trong môi trường dễ nổ
Instabile explosive Stoffe und Gemische, Explosive Stoffe/Gemische und Erzeugnisse mit Explosivstoff, Selbstzersetzliche Stoffe und Gemische, Organische Peroxide
Những chất hay hợp chất dễ nổ không bền, những chất hay hợp chất dễ nổ và những sản phẩm chứa chất nổ, những chất và hợp chất tự phân hủy, những peroxid hữu cơ
H201 Explosiv, Gefahr der Massenexplosion.
H201 Dễ nổ, nguy cơ tự phát nổ (vì trọng lượng thuốc nổ vượt trọng lượng giới hạn).
thuốc nổ, chất nổ, gây nổ, dễ nổ
explosiv /adj/ÔTÔ/
[EN] explosive
[VI] gây nổ, dễ nổ
explosiv /adj/NH_ĐỘNG/
[EN] detonatable, explosive
[VI] dễ nổ, dễ kích nổ
zündfähig /adj/ÔTÔ, NH_ĐỘNG/
[VI] nổ, gây nổ, dễ nổ
explosibel /(Adj.; ...bler, -ste)/
dễ nổ;
explosiv /[eksplo'zi:f] (Adj.)/
dễ nổ (leicht explodierend);
Explosive
deternatable, detonating, explosive