Việt
gây nổ
dễ nổ
làm nổ
nổ
thuốc nổ
chất nổ
Anh
explosive
detonate
Đức
bersten
explosiv
zündfähig
Brennendes Magnesium darf nicht mit Wasser gelöscht werden, da Magnesium dem Wasser Sauerstoff entzieht und reinen Wasserstoff freisetzt. Es kommt zur Knallgasexplosion.
Đối với magnesi đang cháy, không được dùng nước để dập tắt vì magnesi sẽ hút oxy của nước khiến cho khí hydro thoát ra và tạo nên khí gây nổ.
H240 Erwärmung kann Explosion verursachen.
H240 Có thể gây nổ khi nung nóng.
Bildet hochempfindliche explosionsgefährliche Metallverbindungen
Tạo ra những hợp chất kim loại rất nhạy bén gây nổ
Stoffe, die explosionsgefährlich, hochentzündlich, leicht entzündlich, entzündlich, sehr giftig, giftig oder brandfördernd sind.
Là các chất gây nổ, bốc cháy nhanh, dễ bốc cháy, dễ cháy, cực độc, độc hại hoặc dễ gây hỏa hoạn.
P241 Explosionsgeschützte elektrische Betriebsmittel/Lüftungsanlagen/Beleuchtung/… verwenden.
P241 Sử dụng các thiết bị điện, hệ thống thông khí, thiết bị chiếu sáng v.v. được thiết kế chống gây nổ.
thuốc nổ, chất nổ, gây nổ, dễ nổ
bersten /vt/NH_ĐỘNG/
[EN] detonate
[VI] làm nổ, gây nổ
explosiv /adj/ÔTÔ/
[EN] explosive
[VI] gây nổ, dễ nổ
zündfähig /adj/ÔTÔ, NH_ĐỘNG/
[VI] nổ, gây nổ, dễ nổ
detonate, explosive