TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gây nổ

gây nổ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

dễ nổ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

làm nổ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

nổ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

thuốc nổ

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

chất nổ

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

gây nổ

explosive

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

detonate

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 detonate

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 explosive

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

gây nổ

bersten

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

explosiv

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

zündfähig

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Brennendes Magnesium darf nicht mit Wasser gelöscht werden, da Magnesium dem Wasser Sauerstoff entzieht und reinen Wasserstoff freisetzt. Es kommt zur Knallgasexplosion.

Đối với magnesi đang cháy, không được dùng nước để dập tắt vì magnesi sẽ hút oxy của nước khiến cho khí hydro thoát ra và tạo nên khí gây nổ.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

H240 Erwärmung kann Explosion verursachen.

H240 Có thể gây nổ khi nung nóng.

Bildet hochempfindliche explosionsgefährliche Metallverbindungen

Tạo ra những hợp chất kim loại rất nhạy bén gây nổ

Stoffe, die explosionsgefährlich, hochentzündlich, leicht entzündlich, entzündlich, sehr giftig, giftig oder brandfördernd sind.

Là các chất gây nổ, bốc cháy nhanh, dễ bốc cháy, dễ cháy, cực độc, độc hại hoặc dễ gây hỏa hoạn.

P241 Explosionsgeschützte elektrische Betriebsmittel/Lüftungsanlagen/Beleuchtung/… verwenden.

P241 Sử dụng các thiết bị điện, hệ thống thông khí, thiết bị chiếu sáng v.v. được thiết kế chống gây nổ.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

explosive

thuốc nổ, chất nổ, gây nổ, dễ nổ

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

bersten /vt/NH_ĐỘNG/

[EN] detonate

[VI] làm nổ, gây nổ

explosiv /adj/ÔTÔ/

[EN] explosive

[VI] gây nổ, dễ nổ

zündfähig /adj/ÔTÔ, NH_ĐỘNG/

[EN] explosive

[VI] nổ, gây nổ, dễ nổ

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 detonate, explosive

gây nổ

detonate

gây nổ

explosive

gây nổ