TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bersten

rạn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự bục ra

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sự bắn tung toé

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

vỡ tung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

phụt toé

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

làm nổ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

gây nổ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

nút

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nứt ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nút nẻ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đứt ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nổ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nứt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vỡ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bể

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chứa đầy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chất chứa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

bersten

burst

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

detonate

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

bersten

bersten

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Für komplizierte Kraftstoffbehälterformen, wie sie in Personenkraftwagen üblich sind, werden die Behälter vorwiegend aus Kunststoff, z.B. PE hergestellt. Sie bieten hohe Sicherheit gegen Bersten. (Die Behälter müssen einem Crash bei 80 km/h standhalten.)

Các kiểu thùng nhiên liệu có hình dạng phức tạp thường dùng cho ô tô cá nhân phần lớn được chế tạo từ nhựa, thí dụ nhựa PE, nhằm đảm bảo độ an toàn cao trước nguy cơ bị vỡ (thùng phải nguyên vẹn khi ô tô bị va chạm ở vận tốc 80 km/h).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Sicherheitsventile öffnen bei einem zu großen Druck in der Leitung und verhindern so ein Bersten von Leitungen oder anderen Baugruppen.

Van an toàn tự mở khi áp lực trong đường ống quá lớn đểtránh bị bung toác đường ống hoặc các bộ phận lắp ráp khác.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Eis birst

băng bị nứt vỡ ra

die Mauer ist geborsten

bức tường đã bị rạn nứt

das Glas barst mit einem klirrenden Ton

cái ly bị nứt ra kêu lách cách', [bis] zum Bersten voll/gefüllt: quá đầy, đầy ứ, dầy nhóc.

vor Zorn bersten

giận phát điên.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bersten /[’berston] (st. V.; ist)/

nứt; rạn; vỡ; bể (brechen, platzen, zerbersten);

das Eis birst : băng bị nứt vỡ ra die Mauer ist geborsten : bức tường đã bị rạn nứt das Glas barst mit einem klirrenden Ton : cái ly bị nứt ra kêu lách cách' , [bis] zum Bersten voll/gefüllt: quá đầy, đầy ứ, dầy nhóc.

bersten /[’berston] (st. V.; ist)/

chứa đầy; chất chứa;

vor Zorn bersten : giận phát điên.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bersten /(präs birst, thỉnh thoảng bérstet) vi (s)/

(präs birst, thỉnh thoảng bérstet) bị] nút, rạn, nứt ra, nút nẻ; vở đút.

Bersten /n -s/

sự] nứt ra, đứt ra, nổ (nôi hơi...)

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Bersten /nt/GIẤY/

[EN] burst

[VI] sự bục ra, sự bắn tung toé

bersten /vt/XD, GIẤY/

[EN] burst

[VI] vỡ tung, phụt toé

bersten /vt/NH_ĐỘNG/

[EN] detonate

[VI] làm nổ, gây nổ

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

bersten

burst