Việt
chất chứa
chứa đầy
tụ tập
tích lại
dồn
Anh
deposit
Đức
Ablage
bersten
ansammeln
Kunststoffe sind organische Stoffe, da sie aus Kohlenstoff- oder Siliziumverbindungen bestehen.
Chất dẻo là vật liệu hữu cơ, bởi chúng được tạo nên từ những hợp chất chứa carbon hoặc silic.
Durch Alkoholgenuss, Drogenkonsum aber auch Müdigkeit wird sie erheblich verlängert.
Việc sử dụng các chất chứa cồn, ma túy và ngay cả sự mệt mỏi cũng làm kéo dài thời gian này một cách đáng kể.
Bleiverbindungen mit Ausnahme der namentlich in diesem Anhang bezeichneten
Các hóa chất chứa chì ngoại trừ các chất đã ghi trong danh sách
Berylliumverbindungen, ausgenommen BerylliumTonerdesilikate, und ausgenommen die namentlich in diesem Anhang bezeichneten
Các chất chứa Beryli trừ đất sét silicat beryli và ngoại trừ các chất đã ghi trong danh sách
Fördermedien: Öle, Säuren, Laugen, wässrige Lösungen (bei Membranpumpen auch feststoffbelastete und sterile).
Chất vận chuyển: Dầu nhớt, acid, kiềm (base), dung dịch nước (máy bơm màng có thể bơm chất chứa chất rắn hay vô khuẩn)
vor Zorn bersten
giận phát điên.
bersten /[’berston] (st. V.; ist)/
chứa đầy; chất chứa;
giận phát điên. : vor Zorn bersten
ansammeln /(sw. V.; hat)/
tụ tập; tích lại; dồn; chất chứa (sich anhäufen, Zusammenkommen);
Ablage /f/B_BÌ/
[EN] deposit
[VI] chất chứa (trong bao bì)
- Nh. Chứa chất.