TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dễ tiếp cận

dễ tiếp cận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

dễ hiểu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể tiếp cận

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Anh

dễ tiếp cận

Accessible

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Đức

dễ tiếp cận

erschließen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dazu muss die Beule von beiden Seiten gut zugänglich sein.

Để làm việc này, vết lõm phải ở vị trí dễ tiếp cận được từ hai phía.

Wartungsstecker. Er ist an gut zugänglicher Stelle, meist direkt an der Hochvoltbatterie, eingebaut.

Giắc cắm bảo dưỡng thường được lắp đặt ở vị trí dễ tiếp cận, thường là trực tiếp bên cạnh ắc quy điện áp cao.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Holmenlose Maschinen ermöglichen eine bessere Zugänglichkeit.

Máy không có trụ dẫn hướng dễ tiếp cận hơn.

:: beste Zugänglichkeit, beispielsweise für Formen- und Balgwechsel

:: Rất dễ tiếp cận, thí dụ để thay bộ khuôn và hộp xếp

Einfacher gestaltet sich üblicherweise die Lagerung und die Schmierung, da die Lager über die feststehenden Lagergehäuse gut zugänglich sind (Bild 1).

Việc thiết kế ổ đỡ và bôi trơn thường đơn giản hơn vì các ổ đỡ được lắp trong các vỏ ổ trục cố định dễ tiếp cận (Hình 1).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

diese Dichtung erschließt sich nur dem geduldigen Leser

bài thơ này chỉ dễ hiểu đối với những độc giả kiên nhẫn.

Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Accessible

[VI] (adj) Dễ tiếp cận, có thể tiếp cận

[EN] (e.g. The rural village is accessible by car).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erschließen /(st. V; hat)/

dễ hiểu; dễ tiếp cận (zugänglich, verständlich werden);

bài thơ này chỉ dễ hiểu đối với những độc giả kiên nhẫn. : diese Dichtung erschließt sich nur dem geduldigen Leser