Việt
dễ tiếp cận
dễ hiểu
có thể tiếp cận
Anh
Accessible
Đức
erschließen
Dazu muss die Beule von beiden Seiten gut zugänglich sein.
Để làm việc này, vết lõm phải ở vị trí dễ tiếp cận được từ hai phía.
Wartungsstecker. Er ist an gut zugänglicher Stelle, meist direkt an der Hochvoltbatterie, eingebaut.
Giắc cắm bảo dưỡng thường được lắp đặt ở vị trí dễ tiếp cận, thường là trực tiếp bên cạnh ắc quy điện áp cao.
Holmenlose Maschinen ermöglichen eine bessere Zugänglichkeit.
Máy không có trụ dẫn hướng dễ tiếp cận hơn.
:: beste Zugänglichkeit, beispielsweise für Formen- und Balgwechsel
:: Rất dễ tiếp cận, thí dụ để thay bộ khuôn và hộp xếp
Einfacher gestaltet sich üblicherweise die Lagerung und die Schmierung, da die Lager über die feststehenden Lagergehäuse gut zugänglich sind (Bild 1).
Việc thiết kế ổ đỡ và bôi trơn thường đơn giản hơn vì các ổ đỡ được lắp trong các vỏ ổ trục cố định dễ tiếp cận (Hình 1).
diese Dichtung erschließt sich nur dem geduldigen Leser
bài thơ này chỉ dễ hiểu đối với những độc giả kiên nhẫn.
[VI] (adj) Dễ tiếp cận, có thể tiếp cận
[EN] (e.g. The rural village is accessible by car).
erschließen /(st. V; hat)/
dễ hiểu; dễ tiếp cận (zugänglich, verständlich werden);
bài thơ này chỉ dễ hiểu đối với những độc giả kiên nhẫn. : diese Dichtung erschließt sich nur dem geduldigen Leser